Tarextumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tarextumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị khối u rắn, ung thư tuyến tụy giai đoạn IV và ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn IV.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Repaglinide
Loại thuốc
Thuốc hạ đường huyết (kích thích tiết insulin từ tế bào beta đảo tụy).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,5 mg; 1 mg; 2 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nitrendipine (Nitrendipin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci dihydropyridin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Progesterone (progesteron).
Loại thuốc
Hormon sinh dục nữ progestin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch dầu để tiêm bắp. Ống tiêm: 25 mg/1 ml, 50 mg/1 ml, 250 mg/1 ml, 500 mg/2 ml.
Nang mềm: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
Gel đưa vào âm đạo: 4%, 8% (kèm dụng cụ chuyên dụng).
Viên nén đặt âm đạo: 100 mg (kèm dụng cụ chuyên dụng).
Thuốc trứng 200 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loxapine (Loxapine Succinate).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần, nhóm Dibenzoxazepine
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột dùng đường hít: 10 mg
Viên nang: 5 mg, 10 mg, 25 mg, 50 mg
Sản phẩm liên quan







