Lonidamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Lonidamine (LND) là một loại thuốc can thiệp vào quá trình chuyển hóa năng lượng của các tế bào ung thư, chủ yếu ức chế hoạt động glycolytic hiếu khí, do tác dụng của nó đối với hexokinase gắn với ty thể (HK). Theo cách đó, LND có thể làm suy yếu các quá trình đòi hỏi năng lượng, như sự phục hồi từ thiệt hại có khả năng gây chết người, gây ra bởi phương pháp điều trị bức xạ và bởi một số loại thuốc gây độc tế bào.
Dược động học:
Lonidamine là một phân tử nhỏ dùng đường uống có tác dụng ức chế quá trình glycolysis bằng cách bất hoạt hexokinase. Hexokinase là một enzyme xúc tác glucose, bước đầu tiên trong quá trình đường phân. Sự ức chế hexokinase của lonidamine được thiết lập tốt. Ngoài ra, có bằng chứng cho thấy lonidamine có thể làm tăng sự chết tế bào được lập trình. Điều này xuất phát từ việc quan sát rằng ty thể và hexokinase liên kết với ty thể rất quan trọng trong việc gây ra apoptosis; các tác nhân trực tiếp ảnh hưởng đến ty thể có thể, do đó, gây ra apoptosis. Thật vậy, các mô hình in vitro với lonidamine thể hiện các dấu hiệu của apoptosis, bao gồm khử cực màng ty thể, giải phóng cytochrom C, ngoại hóa phosphatidylserine và phân mảnh DNA. [PMID: 16986057]
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ospemifene
Loại thuốc
Thuốc đối chủ vận/đối vận estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 60 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dinoprostone
Loại thuốc
Thuốc dùng trong sản khoa, các chất tương tự prostaglandin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel bôi âm đạo trong ống tiêm 3 g gel (2,5 ml): Chứa 0,5 mg, 1 mg, 2 mg dinoprostone.
Viên nén đặt âm đạo (1mg, 2mg).
Hệ phân phối đặt âm đạo (10 mg, 20mg).
Dung dịch tiêm tĩnh mạch (1mg/mL, 10mg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fusidic acid.
Loại thuốc
Kháng sinh cấu trúc steroid, hoạt phổ hẹp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén natri fusidat 250 mg.
- Hỗn dịch uống acid fusidic 100 mg/2 ml, 250 mg/5 ml.
- Lọ bột pha dịch truyền tĩnh mạch natri fusidat 500 mg (tương đương 490 mg acid fusidic), có 10 ml dung môi kèm theo.
- Kem (acid fusidic), mỡ (natri fusidat) bôi ngoài 2%, tuýp 5g, 10g, 15 g, 30 g.
- Gel nhỏ mắt acid fusidic 1%, tuýp 3 g.
Sản phẩm liên quan







