AGS-004
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
AGS-004 là một liệu pháp miễn dịch dựa trên tế bào đuôi gai chứa RNA được cá nhân hóa, được thiết kế để kích thích hệ thống miễn dịch của bệnh nhân nhắm mục tiêu và phá hủy gánh nặng virus độc nhất của bệnh nhân. Các liệu pháp miễn dịch HIV không được cá nhân hóa không thể tăng tế bào lympho T gây độc tế bào chống lại các kháng nguyên HIV, không tạo ra bộ nhớ tế bào T và quan trọng nhất là không bảo vệ chống vi-rút chống lại vi-rút đặc biệt của bệnh nhân. Một liệu pháp miễn dịch cá nhân giải quyết các vấn đề này bởi vì nó có thể ghi lại các đột biến virus riêng tư, cung cấp một phản ứng miễn dịch hoàn chỉnh, phù hợp cho từng bệnh nhân HIV. Cách tiếp cận này có thể khắc phục những điểm yếu của các liệu pháp sẵn có khác và do đó có thể mang lại cơ hội thành công cao hơn cho điều trị HIV.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadolinium (gadoteric acid, gadodiamide)
Loại thuốc
Chất tương phản từ có chứa gadolinium
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm gadoteric acid 0,0025 mmol/ml; 0,5 mmol/ml
- Dung dịch tiêm gadodiamide 0,5 mmol/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluocinolone acetonide (Fluocinolon acetonid)
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Fluocinonide 0,05% kem, thuốc mỡ và gel được coi là có hiệu lực cao.
- Fluocinolone acetonide 0,025% thuốc mỡ được coi là có hiệu lực cao.
- Fluocinolone acetonide 0,025% kem được coi là có tiềm năng trung bình.
- Dầu gội Fluocinolone acetonide 0,01% được coi là có tiềm năng thấp-trung bình.
- Dung dịch Fluocinolone acetonide 0,01% được coi là có hiệu lực thấp.
- Một số chế phẩm phối hợp Fluocinolone acetonide với neomycin để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluoxymesterone (fluoxymesteron)
Loại thuốc
Hormon tổng hợp androgen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2 mg, 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ifosfamide (ifosfamid)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, chất alkyl hóa; mù tạc nitrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ chứa 1 g hoặc 3 g bột ifosfamide vô khuẩn để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch.
Lọ thuốc tiêm 1 g/20 ml và 3 g/60 ml (50 mg/ml).
Lọ thuốc tiêm 1 g/10 ml và 3 g/30 ml (100 mg/ml) phối hợp với mesna có benzyl alcohol để bảo quản.
Sản phẩm liên quan









