Astemizole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Astemizole là thuốc kháng histamine thế hệ thứ hai có tác dụng lâu dài, không gây ngủ được sử dụng trong điều trị các triệu chứng dị ứng. Nó đã bị nhà sản xuất rút khỏi thị trường vào năm 1999 do khả năng gây rối loạn nhịp tim ở liều cao, đặc biệt là khi dùng thuốc ức chế CYP hoặc nước bưởi.
Dược động học:
Astemizole cạnh tranh với histamine để liên kết tại các vị trí H 1 -receptor trong đường tiêu hóa, tử cung, mạch máu lớn và cơ phế quản. Sự gắn kết thuận nghịch này của astemizole với H 1 -receptors ngăn chặn sự hình thành phù nề, bùng phát và ngứa do hoạt động của histaminic. Vì thuốc không dễ dàng vượt qua hàng rào máu não và tốt nhất là liên kết tại các thụ thể H1 trong vùng kín hơn là trong não, nên trầm cảm CNS là tối thiểu. Astemizole cũng có thể tác dụng lên H 3 -receptor, tạo ra tác dụng phụ.
Dược lực học:
Astemizole là thuốc đối kháng H 1 -receptor thế hệ thứ hai. Nó không vượt qua đáng kể hàng rào máu não và do đó không gây buồn ngủ hoặc ức chế thần kinh trung ương ở liều bình thường.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Camphor
Loại thuốc
Dược liệu
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng đơn chất:
- Kem bôi ngoài da 3,1 %.
- Gel bôi ngoài da 0,45 %.
- Dung dịch xông 6,2 %.
Dạng phối hợp:
Dầu xoa:
- Eucalyptol - 5,6 g/ 10ml và Camphor - 0,8 g/ 10ml.
- Menthol - 1 g; Camphor - 2 g; Methyl Salicylat - 3,6 g; tinh dầu tràm - 0,36 g.
- Menthol - 38,6 g; Pepermint oil - 39,6 ml; Camphor - 6,9 g.
Dung dịch xịt mũi: Oxymetazolin hydroclorid - 7,5 mg/ 15ml; menthol - 1,5 mg/ 15ml và Camphor - 1,1 mg/ 15ml.
Viên nén: Đan sâm - 720 mg; tam thất - 141 mg và Camphor - 8 mg.
Viên nang: Menthol - 12 mg; Eucalyptol - 12 mg; Camphor - 12 mg và tinh dầu chanh - 12mg.
Ống hít: Menthol - 504 mg; Camphor - 119 mg; Methyl Salicylat - 19 mg.
Gel dùng ngoài: Dịch chiết lá xoài, Camphor, Menthol - 30 ml.
Cồn thuốc: Camphor - 420 mg; Menthol - 280 mg; Procain HCL - 35 mg; tinh đầu đinh hương, sao đen, tạo giác, thông bạch - 439 mg.
Miếng dán: Camphor - 1% ; Menthol - 0,3% ; Dementholised mint oil - 0,6% ; Eucalyptus oil - 0,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acemetacin
Loại thuốc
Kháng viêm không steroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang chứa acemetacin 60 mg (dạng phóng thích tức thời).
- Viên nang chứa acemetacin 90 mg (phóng thích chậm).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ajmaline
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 50 mg/10 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enalapril.
Loại thuốc
Thuốc chống tăng huyết áp, nhóm ức chế enzym chuyển angiotensin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén chứa 2,5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg enalapril maleat.
Thuốc tiêm dạng dung dịch chứa enalaprilat: 1,25 mg/ml (ống 1 ml, 2 ml, có chứa alcol benzylic).
Viên nén phối hợp: 5 mg enalapril maleat với 12,5 mg hydroclorothiazid; 10 mg enalapril maleat với 25 mg hydroclorothiazid.
Sản phẩm liên quan









