Rabacfosadine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Rabacfosadine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh đa u tủy, ung thư hạch không Hodgkin và bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
PSI-352938
Xem chi tiết
PSI-352938 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Viêm gan C và Viêm gan C, mạn tính.
Adalimumab
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adalimumab.
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch, kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn: 20 mg, 40 mg.
Hyperforin
Xem chi tiết
Hyperforin là một hóa chất thực vật được sản xuất bởi một số thành viên của chi thực vật Hypericum, đáng chú ý là Hypericum perforatum (St John's wort).
Galantamine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Galantamine (Galantamin)
Loại thuốc
Thuốc chống sa sút trí tuệ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 4 mg, 8 mg, 12 mg.
- Viên nang giải phóng chậm: 8 mg, 16 mg, 24 mg.
- Dung dịch uống: 4 mg/mL.
HSD-016
Xem chi tiết
Hsd 016 đang được điều tra trong thử nghiệm lâm sàng NCT00838461 (Nghiên cứu đánh giá sự an toàn, dược động học (PK) và dược động học (PD) của HSD-016).
Cantaloupe
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng Cantaloupe được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Carob
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng Carob được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
GSK-256066
Xem chi tiết
Gsk256066 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị và chẩn đoán SAR, Hen suyễn, Hen nhẹ, Viêm mũi dị ứng và Viêm mũi dị ứng theo mùa, trong số những người khác.
Fedratinib
Xem chi tiết
Fedratinib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về điều trị và khoa học cơ bản của Khối u rắn, Myelofibrosis, Suy thận, Neoplasm Malignant và suy gan, trong số những người khác.
Clevidipine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clevidipine
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi loại L.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch truyền 0,5mg/ml.
CE-224535
Xem chi tiết
CE-224535 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị viêm xương khớp.
Brodimoprim-4,6-Dicarboxylate
Xem chi tiết
Brodimoprim-4,6-dicarboxylate là chất rắn. Hợp chất này thuộc về các lỗ hổng. Đây là những hợp chất hữu cơ có chứa methoxybenzene hoặc một dẫn xuất của chúng. Thuốc này được biết là nhắm mục tiêu các protein dihydrofolate reductase.
Sản phẩm liên quan









