PSI-352938
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
PSI-352938 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Viêm gan C và Viêm gan C, mạn tính.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Bluefish
Xem chi tiết
Chiết xuất gây dị ứng Bluefish được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Pivagabine
Xem chi tiết
Pivagabine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Stress và Lo âu.
GT 389-255
Xem chi tiết
Sản phẩm chính của Peptimmune GT 389-255, là một chất ức chế lipase mới và liên hợp polymer hydrogel liên kết chất béo để điều trị bệnh béo phì đã hoàn thành thử nghiệm pha I và nhiều liều tăng dần (SAD và MAD). Dự kiến sẽ ngăn chặn sự hấp thụ chất béo với ít tác dụng phụ hơn các chất ức chế lipase hiện có trên thị trường.
Ethoxzolamide
Xem chi tiết
Một chất ức chế anhydrase carbonic được sử dụng như thuốc lợi tiểu và trong bệnh tăng nhãn áp. Nó có thể gây hạ kali máu. [PubChem]
CERE-110
Xem chi tiết
CERE-110 là một sản phẩm trị liệu gen liên quan đến việc cung cấp in vivo các gen yếu tố tăng trưởng thần kinh (NGF) thông qua hệ thống phân phối vec tơ virus (AAV) liên quan đến adeno. Thuốc này được phát triển bởi Ceregene và hiện đang trong giai đoạn I của thử nghiệm lâm sàng.
Dextropropoxyphene
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dextropropoxyphene (Dextropropoxyphen).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây nghiện.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang dextropropoxyphene hydroclorid 65 mg.
- Viên nén dextropropoxyphene napsylat 100 mg.
Clocapramine
Xem chi tiết
Clocapramine là thuốc chống loạn thần không điển hình thuộc nhóm imidobenzyl được giới thiệu ở Nhật Bản vào năm 1974 để điều trị bệnh tâm thần phân liệt. Ngoài rối loạn tâm thần, clocapramine cũng đã được sử dụng để tăng cường thuốc chống trầm cảm trong điều trị lo âu và hoảng loạn. Clocapramine đã liên quan đến ít nhất một cái chết kỳ lạ, bao gồm cả một vụ tự tử.
Atenolol
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atenolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn chọn lọc thụ thể β1-adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
- Dung dịch uống: 5 mg/ml.
- Thuốc tiêm tĩnh mạch: 5 mg/10 ml.
Acer saccharinum pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Acer saccharinum là phấn hoa của cây Acer saccharinum. Phấn hoa Acer saccharinum chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Diloxanide
Xem chi tiết
Diloxanide (dưới dạng [Diloxanide furoate]) là một loại thuốc chống nguyên sinh được sử dụng trong điều trị Entamoeba histolytica và một số bệnh nhiễm trùng protozoal khác. Mặc dù hiện tại nó không được chấp thuận sử dụng ở Hoa Kỳ, nhưng nó đã được phê duyệt bởi một nghiên cứu của CDC trong điều trị 4.371 trường hợp Entamoeba histolytica từ năm 1977 đến 1990.
Hydroxyethyl Starch
Xem chi tiết
Tinh bột hydroxyethyl (HES / HAES) là một dẫn xuất tinh bột không ion. Tinh bột hydroxyethyl (HES) là chất keo tổng hợp thường được sử dụng để hồi sức chất lỏng để thay thế thể tích nội mạch. HES là một thuật ngữ chung và có thể được phân loại theo trọng lượng phân tử trung bình, thay thế mol, nồng độ, tỷ lệ C2 / C6 và Liều tối đa hàng ngày.
Agalsidase beta
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Agalsidase beta
Loại thuốc
Enzym
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 5mg, 35mg
Sản phẩm liên quan









