Hyperforin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Hyperforin là một hóa chất thực vật được sản xuất bởi một số thành viên của chi thực vật Hypericum, đáng chú ý là Hypericum perforatum (St John's wort).
Dược động học:
Hyperforin được cho là thành phần hoạt động chính chịu trách nhiệm cho các đặc tính chống trầm cảm và giải lo âu của các chiết xuất của St. John's wort. Nó hoạt động như một chất ức chế tái hấp thu monoamin, bao gồm serotonin, norepinephrine, dopamine, và GABA và glutamate, với các giá trị IC50 0,05-0.10 mcg / ml cho tất cả các hợp chất, ngoại trừ glutamate, trong 0,5 mcg / ml phạm vi. Nó xuất hiện để phát huy những hiệu ứng này bằng cách kích hoạt kênh ion tiềm năng thụ thể thoáng qua TRPC6. Kích hoạt TRPC6 gây ra sự xâm nhập của natri và canxi vào tế bào gây ức chế tái hấp thu monoamin.
Dược lực học:
Hyperforin được cho là thành phần hoạt động chính chịu trách nhiệm cho các đặc tính chống trầm cảm và giải lo âu của các chiết xuất của St. John's wort. Nó hoạt động như một chất ức chế tái hấp thu monoamin, bao gồm serotonin, norepinephrine, dopamine, và GABA và glutamate, với các giá trị IC50 0,05-0.10 mcg / ml cho tất cả các hợp chất, ngoại trừ glutamate, trong 0,5 mcg / ml phạm vi. Nó xuất hiện để phát huy những hiệu ứng này bằng cách kích hoạt kênh ion tiềm năng thụ thể thoáng qua TRPC6. Kích hoạt TRPC6 gây ra sự xâm nhập của natri và canxi vào tế bào gây ức chế tái hấp thu monoamin. Hyperforin cũng được cho là chịu trách nhiệm cho việc tạo ra các enzyme cytochrom P450 CYP3A4 và CYP2C9 bằng cách liên kết và kích hoạt thụ thể X mang thai (PXR).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dẫn xuất của barbiturat acid
Loại thuốc
Thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương. Chúng tăng cường hoạt động của GABA, một chất dẫn truyền thần kinh ức chế hoạt động của các tế bào thần kinh trong não.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén; viên nang; cồn ngọt; dung dịch tiêm bắp, tiêm dưới da hay tiêm tĩnh mạch…
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ertapenem
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm carbapenem, họ beta-lactam.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm chứa ertapenem natri tương đương với 1 g ertapenem base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ergotamine tartrate (Ergotamin tartrat)
Loại thuốc
Thuốc chống đau nửa đầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1mg; viên ngậm dưới lưỡi 2 mg;
Bình xịt 22,5 mg/2,5 ml (0,36 mg/liều xịt).
Viên đặt trực tràng.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estrone sulfate (Estropipat).
Loại thuốc
Hormon estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,75mg, 1,5mg, 3mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amprenavir
Loại thuốc
Thuốc kháng vi rút, ức chế protease.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 50 mg, 150 mg.
Dung dịch uống 150 mg.
Sản phẩm liên quan







