Danoprevir
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Danoprevir đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị viêm gan C, mạn tính.
Dược động học:
Danoprevir là chất ức chế protease NS3 / 4A. Protease HCV NS3 / 4A là một mục tiêu thuốc hấp dẫn bởi vì nó có liên quan đến sự nhân lên của virus và tác dụng ức chế đối với phản ứng của vật chủ với nhiễm virus. Các chất ức chế protease HCV, như Danoprevir, đại diện cho một nhóm thuốc mới đầy triển vọng cho HCV.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloroquine
Loại thuốc
Thuốc điều trị sốt rét, diệt amip, chống thấp khớp, điều trị lupus ban đỏ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 100 mg, 150 mg và 250 mg chloroquine base; viên nén chloroquine sulfat; viên nén chloroquine phosphat.
- Thuốc tiêm chloroquine hydroclorid chứa khoảng 47,5 - 52,5 mg chloroquine dihydroclorid/ml; thuốc tiêm chloroquine sulfat; thuốc tiêm chloroquine phosphat.
- Siro 80 mg chloroquine phosphat/5ml.
- Ghi chú: 100 mg chloroquine base tương ứng 161 mg chloroquine phosphat, 136 mg chloroquine sulfat. Chloroquine base 40 mg tương đương với 50 mg chloroquine hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclopentolate
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarin, nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cyclopentolate 0,5%, 1% và 2%.
Có thể phối hợp cyclopentolate 0,2% với phenylephrin 1%.
Sản phẩm liên quan








