Zinc picolinate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Kẽm picolinate là muối kẽm của axit picolinic. Nó có sẵn như là chất bổ sung chế độ ăn uống OTC như một nguồn kẽm để điều trị và ngăn ngừa thiếu kẽm. Việc hấp thụ kẽm sau khi uống kẽm picolinate được chứng minh là có hiệu quả.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethiodized oil (dầu Ethiodized)
Loại thuốc
Thuốc cản quang.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm 10ml (nồng độ 480mg/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Asparaginase Escherichia coli (Asparaginase).
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 10 000 đơn vị quốc tế (đvqt) dưới dạng bột hoặc thành khối đông khô hình cái nút, màu trắng đã tiệt khuẩn, rất dễ tan trong nước. Mỗi lọ còn chứa 80 mg manitol là một thành phần không có hoạt tính.
1 đvqt của L-asparaginase tương đương với lượng enzym gây ra 1 micromol amoniac trong 1 phút từ L-asparagin trong điều kiện chuẩn (37oC).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colistimethate (colistimetat)
Loại thuốc
Kháng sinh (thuộc nhóm polymycin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm chứa natri colistimethate tương đương với 150 mg colistin base = 4500000 IU.
Sản phẩm liên quan










