Bevirimat
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Bevirimat, còn được gọi là PA-457 hoặc YK-FH312, được điều tra trong các thử nghiệm lâm sàng để điều trị nhiễm HIV. Bevirimat là một chất rắn. Hợp chất này thuộc về androgen và các dẫn xuất, là các hoocmon steroid C19 được hydroxyl hóa. Họ được biết là ủng hộ sự phát triển của các đặc điểm nam tính. Chúng cũng cho thấy những ảnh hưởng sâu sắc đến da đầu và lông trên cơ thể ở người. Bevirimat nhắm mục tiêu polyprotein protein gag-pol. Bevirimat có nguồn gốc từ một hợp chất giống axit betulinic, lần đầu tiên được phân lập từ Syzygium claviflorum , một loại thảo mộc của Trung Quốc. Nó hiện chưa được FDA chấp thuận, nhưng đang trải qua các thử nghiệm lâm sàng được thực hiện bởi công ty dược phẩm Panacos.
Dược động học:
Bevirimat có một cơ chế hoạt động mới, đặc biệt ức chế sự phân cắt của spacer peptide 1 (SP1) từ đầu C của capsid dẫn đến ngưng tụ lõi bị lỗi. Cụ thể, bevirimat liên kết tại ngã ba SP1 / capsid, ngăn chặn sự phân cắt bởi protease HIV.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Voriconazole
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim 50 mg và 200 mg
- Viên nén 200 mg
- Bột hỗn dịch pha uống 40 mg /ml
- Bột đông khô pha tiêm lọ 200 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deferiprone.
Loại thuốc
Thuốc thải sắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống 100 mg/ml.
- Viên nén 250mg, 500 mg; 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone (Fluticason)
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem 0,05%, thuốc mỡ 0,005%, thuốc xịt mũi 0,05%.
- Thuốc phun sương dùng để hít môi liều: 44 mcg, 110 mcg và 220 mcg Futicasone Propionate.
- Thuốc bột để hít liều cố định: 50 mcg/liều, 100 mcg/liều, 250 mcg/liều; thuốc bột để hít có Salmeterol Xinafoat: 100 mcg Fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat; 250 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoate, 500 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapsone (Dapson)
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn thuộc họ sulfon (kìm trực khuẩn Hansen gây bệnh phong)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 100 mg
Sản phẩm liên quan







