Tangerine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chiết xuất dị ứng quýt được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phencyclidine
Loại thuốc
Thuốc hướng thần, thuốc gây mê
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén
Viên nang
Dạng bột hít
Thuốc tiêm tĩnh mạch
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methoxyflurane
Loại thuốc
Thuốc gây mê toàn thân .
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch khí dung chứa 3 ml metoxyflurane 99,9%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loxapine (Loxapine Succinate).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần, nhóm Dibenzoxazepine
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột dùng đường hít: 10 mg
Viên nang: 5 mg, 10 mg, 25 mg, 50 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Kinetin
Loại thuốc
Hormon thực vật.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Đường uống: Không có thông tin
- Kem: 0,03% đến 0,1%
- Lotion: Kinetin (0.03 mg/30g) + Zeatin (0.03 mg/30g)
Một thuốc chống loạn thần phenothiazine có tác dụng tương tự như chlorpromazine.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Menotropins
Loại thuốc
Hormon Gonadotropins (Human Menopausal Gonadotropin).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột đông khô để tiêm chứa 75 đvqt FSH và 75 đvqt LH/ống.
- Bột đông khô để tiêm chứa 150 đvqt FSH và 150 đvqt LH/ống.
Sản phẩm liên quan









