Otelixizumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Otelixizumab là một kháng thể đơn dòng liên kết với một thụ thể được tìm thấy trên tất cả các tế bào T được gọi là CD3, có liên quan đến tín hiệu tế bào T bình thường. Otelixizumab được cho là có tác dụng ức chế chức năng của các tế bào T tự trị, rất quan trọng trong việc truyền bệnh tự miễn, đồng thời tạo ra các con đường tế bào T điều tiết thúc đẩy sự dung nạp miễn dịch và ức chế hoạt động của bệnh tự trị. Tolerx đang phát triển otelixizumab để điều trị cho bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường loại 1, bệnh vẩy nến và các bệnh tự miễn khác như viêm khớp dạng thấp.
Dược động học:
Otelixizumab là một kháng thể đơn dòng liên kết với một thụ thể được tìm thấy trên tất cả các tế bào T được gọi là CD3, có liên quan đến tín hiệu tế bào T bình thường. Otelixizumab được cho là có tác dụng ức chế chức năng của các tế bào T tự trị, rất quan trọng trong việc truyền bệnh tự miễn, đồng thời tạo ra các con đường tế bào T điều tiết thúc đẩy sự dung nạp miễn dịch và ức chế hoạt động của bệnh tự trị.
Dược lực học:
Otelixizumab là một kháng thể đơn dòng liên kết với một thụ thể được tìm thấy trên tất cả các tế bào T được gọi là CD3, có liên quan đến tín hiệu tế bào T bình thường. Tolerx đang phát triển otelixizumab để điều trị cho bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường loại 1, bệnh vẩy nến và các bệnh tự miễn khác như viêm khớp dạng thấp.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hyoscyamine.
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng elixir uống: 0.125 mg / 5ml (473 ml).
Dạng dung dịch tiêm: 0.5mg / ml.
Dung dịch uống: 0.125 mg / ml (15ml).
Viên nén, viên nén phân tán: 0.125 mg.
Viên phóng thích kéo dài: 0.375 mg.
Viên ngậm dưới lưỡi: 0.125 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ezogabine
Loại thuốc
Thuốc thần kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg, 200 mg, 300 mg và 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorambucil (Chlorambucil)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm alkyl hóa, dẫn chất mù tạc nitrogen (nitrogen mustard)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén hoặc viên bao đường: 2mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epinastine (epinastin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0,5 mg/ml.
Sản phẩm liên quan









