Methysergide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một dẫn xuất ergot là một đồng loại của lysergic acid diethylamide. Nó đối kháng với tác dụng của serotonin trong các mạch máu và cơ trơn đường tiêu hóa, nhưng có một số tính chất của các alcaloid ergot khác. Methysergide được sử dụng dự phòng trong chứng đau nửa đầu và đau đầu do mạch máu khác và để đối kháng serotonin trong hội chứng carcinoid.
Dược động học:
Methysergide là chất đối kháng serotonin hoạt động trên hệ thống thần kinh trung ương (CNS), trực tiếp kích thích cơ trơn dẫn đến co mạch. Một số hoạt động chặn alpha-adrenergic đã được báo cáo. Các đề xuất đã được các nhà điều tra đưa ra về cơ chế mà Methysergide tạo ra các hiệu ứng lâm sàng của nó, nhưng điều này cuối cùng chưa được thiết lập, mặc dù nó có thể liên quan đến tác dụng kháng antotonotonin.
Dược lực học:
Methysergide đã được chứng minh, in vitro và in vivo , có tác dụng ức chế hoặc ngăn chặn tác dụng của serotonin, một chất có thể liên quan đến cơ chế gây đau đầu mạch máu. Serotonin đã được mô tả một cách khác nhau như một tác nhân thần kinh trung ương hoặc chất trung gian hóa học, như một "chất gây đau đầu" tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến ngưỡng đau, như một "hoocmon vận động" nội tại của đường tiêu hóa và là một "hoóc môn" liên quan đến liên kết quá trình hồi phục mô.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Quinupristin.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm lincosamide.
Thành phần
Quinupristin
Dalfopristin
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm.
Liều đơn quinupristin / dalfopristin chứa tổng cộng 500 mg (tức là 150 mg quinupristin và 350 mg dalfopristin).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sumatriptan
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể serotonin 5-HT1B, 1D, thuốc chống đau nửa đầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (dưới dạng Sumatriptan Succinat): 50 - 100 mg.
Dung dịch tiêm(dưới Sumatriptan dạng Sumatriptan Succinat): 12 mg/ml.
Thuốc phun (xịt) mũi: 10 - 20 mg/ống. Mỗi ống tương đương 1 xịt duy nhất 10 mg hay 20 mg Sumatriptan.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ranolazine
Loại thuốc
Thuốc điều trị đau thắt ngực; dẫn xuất của piperazine
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích kéo dài 375 mg, 500 mg, 750 mg
Sản phẩm liên quan









