Norvaline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Norvaline, một axit amin, là một đồng phân của axit amin valine phổ biến hơn. Giống như hầu hết các axit amin khác, norvaline là chirus. Nó là một chất rắn màu trắng, hòa tan trong nước.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
MK-6186
Xem chi tiết
MK6186 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Nhiễm HIV-1.
Blackberry
Xem chi tiết
Chiết xuất gây dị ứng Blackberry được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
AZD-6280
Xem chi tiết
AZD6280 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu khoa học cơ bản về lo âu.
anle138b
Xem chi tiết
anle138b phục hồi độ dẻo của khớp hippocampal và phiên mã cũng như bộ nhớ không gian trong mô hình chuột cho bệnh Alzheimer, khi dùng đường uống trước hoặc sau khi bắt đầu bệnh lý. [A31409]
Cabergoline
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cabergoline
Loại thuốc
Chất chủ vận dopamine, chất ức chế prolactin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg
Becocalcidiol
Xem chi tiết
Becocalcidiol là một chất tương tự vitamin D (3) không gây tăng calci máu hoặc kích ứng đáng kể trong các thử nghiệm tiền lâm sàng.
Benzyl alcohol
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzyl alcohol
Loại thuốc
Thuốc giảm đau và chống ký sinh trùng, thuốc dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gel bôi miêng: 10%.
- Thuốc mỡ bôi miệng: 1%.
- Lotion: 5%.
AZD-9056
Xem chi tiết
AZD9056 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu khoa học cơ bản và điều trị viêm khớp dạng thấp.
Benzylpenicilloyl Polylysine
Xem chi tiết
Benzylpenicilloyl Polylysine được sử dụng làm thuốc thử kiểm tra da để phát hiện kháng thể immunoglobulin E ở những người có tiền sử dị ứng với penicillin. Việc định lượng kháng thể IgE in vitro đối với yếu tố quyết định benzylpenicilloyl là một công cụ hữu ích để đánh giá các đối tượng dị ứng.
Aluminum sesquichlorohydrate
Xem chi tiết
Nhôm sesquichlorohydrate là một loại muối nhôm được sử dụng như một chất chống mồ hôi, chất làm se và khử mùi mỹ phẩm. Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn vật lý tuyến ống tiết mồ hôi eccrine [A31171].
Bepotastine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bepotastine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine nhãn khoa và thuốc thông mũi.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 1,5%.
Beta-D-Glucose
Xem chi tiết
Một nguồn năng lượng chính cho các sinh vật sống. Nó là tự nhiên và được tìm thấy trong trái cây và các bộ phận khác của cây ở trạng thái tự do. Nó được sử dụng trong điều trị thay thế chất lỏng và chất dinh dưỡng.
Sản phẩm liên quan








