Becocalcidiol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Becocalcidiol là một chất tương tự vitamin D (3) không gây tăng calci máu hoặc kích ứng đáng kể trong các thử nghiệm tiền lâm sàng.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động của becocalcidiol trong điều trị bệnh vẩy nến được tính bằng một hoạt động chống đông cho tế bào keratinocytes và kích thích sự biệt hóa tế bào biểu bì.
Dược lực học:
Becocalcidiol (trước đây là QRX-101) là một chất tương tự vitamin D mới trong điều trị bệnh vẩy nến nhẹ đến trung bình. Trong các nghiên cứu lâm sàng và tiền lâm sàng, becocalcidiol đã được dung nạp tốt với tỷ lệ kích ứng da thấp. Dựa trên nghiên cứu pha IIb đã hoàn thành, becocalcidiol vượt trội về mặt thống kê so với giả dược trong việc làm giảm mảng bám và không dẫn đến nồng độ canxi trong máu quá cao, tác dụng phụ của phương pháp điều trị tại chỗ calcitriol đối với bệnh vẩy nến.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Esmolol.
Loại thuốc
Thuốc chẹn chọn lọc beta1, tác dụng ngắn hạn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng dạng esmolol hydrocloride.
Lọ 5 ml, dung dịch tiêm tĩnh mạch 20 mg/ml.
Lọ 10 ml, dung dịch tiêm tĩnh mạch 10 mg/ml.
Túi 100 ml, dung dịch truyền tĩnh mạch 20 mg/ml.
Túi 250 ml, dung dịch truyền tĩnh mạch 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Botulinum toxin type A
Loại thuốc
Ức chế dẫn truyền thần kinh – cơ (ức chế phóng thích acetylcholine)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm: 50 đơn vị, 100 đơn vị, 200 đơn vị
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dofetilide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp loại III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 125mcg, 250mcg, 500mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apraclonidine
Loại thuốc
Chất chủ vận α2–adrenergic chọn lọc, thuốc nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0,5%, 1% w/v (10 mg/mL) dưới dạng apraclonidine hydrochloride.
Sản phẩm liên quan









