Sulfadoxine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sulfadoxine
Loại thuốc
Thuốc kháng ký sinh trùng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 500 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ đỉnh trong huyết tương: 4 giờ.
Phân bố
Thể tích phân phối: 0,14 L/kg. Liên kết với protein: 90%. Thuốc qua nhau thai và đi vào sữa mẹ.
Chuyển hóa
Sulfadoxine: 5% xuất hiện trong máu dưới dạng chất chuyển hóa acetyl hóa, 2 - 3% dưới dạng glucuronide.
Thải trừ
Nửa đời thải trừ: 200 giờ (sulfadoxin). Bài tiết chủ yếu qua thận.
Dược lực học:
Sulfadoxine, một chất tương tự cấu trúc của axit p-aminobenzoic (PABA), ức chế cạnh tranh tổng hợp axit dihydrofolic, chất này quan trọng để chuyển PABA thành axit folic.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oseltamivir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus cúm typ A và B.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang (oseltamivir phosphat) 30 mg; 45 mg; 75 mg.
- Bột pha loãng với nước (hỗn dịch, dạng oseltamivir phosphat): 6 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Leucovorin (Acid folinic được biểu thị dưới dạng calcium folinate).
Loại thuốc
Thuốc giải độc các thuốc đối kháng acid folic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15 mg.
Viên nang: 5 mg, 25 mg.
Dung dịch tiêm: 3 mg/ml, 7,5 mg/ml, 10 mg/ml.
Bột canxi folinate để pha dung dịch tiêm: Lọ 15 mg, lọ 30 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium hydroxide (Magnesi hydroxyd)
Loại thuốc
Kháng acid; nhuận tràng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch: 40 mg/ml, 800 mg/ml, 1,2 g/ml.
Viên nén: 300 mg, 600 mg.
Sản phẩm liên quan










