Reboxetine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Reboxetine.
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 4 mg reboxetine.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ đỉnh khoảng 130 ng/mL đạt được trong vòng 2 giờ sau khi dùng thuốc. Sinh khả dụng tuyệt đối ít nhất là 60%.
Thức ăn làm chậm sự hấp thu reboxetine, nhưng không ảnh hưởng đáng kể đến mức độ hấp thu. Nồng độ ở trạng trạng thái ổn định đạt được trong vòng 5 ngày.
Phân bố
Thời gian bán thải khoảng 13 giờ.
Reboxetine được 97% gắn kết với protein huyết tương người ở người trẻ và 92% ở người cao tuổi.
Chuyển hóa
Reboxetine được chuyển hóa chủ yếu qua gan, đặc biệt qua cytochrome P4503A (CYP3A4). Reboxetine ức chế CYP2D6 và CYP3A4 với hoạt tính thấp, không ảnh hưởng đến độ thanh thải của các thuốc được chuyển hóa bởi các enzym này.
Thải trừ
Thuốc được bài tiết qua nước tiểu khoảng 78%. Chỉ 10% liều dùng được thải trừ dưới dạng không đổi qua nước tiểu. Thời gian bán thải giảm hai lần ở bệnh nhân suy thận và suy gan.
Dược lực học:
Reboxetine là một chất ức chế tái hấp thu noradrenaline chọn lọc (NaRI), thuốc đầu tiên thuộc nhóm thuốc chống trầm cảm mới. Reboxetine là một dẫn xuất a-ariloxybenzyl của morpholine. Reboxetine chủ yếu được sử dụng để điều trị trầm cảm nhưng cũng được tìm thấy hữu ích trong điều trị chứng ngủ rũ và rối loạn hoảng sợ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cladribine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 1 mg/ml, lọ 10 ml.
Dung dịch tiêm 2 mg/ml, lọ 5 ml.
Viên nén 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapagliflozin
Loại thuốc
Thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển natri - glucose ở ống thận (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén dapagliflozin - 5 mg, 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ saxagliptin - 5 mg/ 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ metformin - 5 mg/ 500 mg, 5 mg/ 850 mg, 5 mg/ 1000 mg, 10 mg/ 500 mg, 10 mg/ 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desogestrel
Loại thuốc
Thuốc tránh thai hormone đường uống
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén desogestrel 75 mcg
Viên nén phối hợp desogestrel/ ethinylestradiol - 150 mcg/ 20 mcg, 150 mcg/ 30 mcg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docetaxel
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm đậm đặc: 10 mg/ml; 20 mg/ml; 20 mg/0,5 ml (để pha loãng truyền tĩnh mạch).
Thuốc bột đông khô pha tiêm: 20 mg; 80 mg; 160 mg (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Digitoxin
Loại thuốc
Glucosid trợ tim, thuốc chống loạn nhịp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên bao hoặc nang: 0,07 mg; 0,1 mg.
- Dung dịch uống: 0,1% (1 mg/1 ml).
- Ống tiêm: 0,2 mg/1 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclopentolate
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarin, nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cyclopentolate 0,5%, 1% và 2%.
Có thể phối hợp cyclopentolate 0,2% với phenylephrin 1%.
Sản phẩm liên quan






