Dalfampridine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Dalfampridine là một thuốc chẹn kênh kali được sử dụng để giúp nhiều bệnh nhân xơ cứng đi lại. Đây là loại thuốc đầu tiên được phê duyệt đặc biệt để giúp di chuyển ở những bệnh nhân này. FDA chấp thuận vào ngày 22 tháng 1 năm 2010.
Dược động học:
Trong MS, các sợi trục được khử dần dần làm lộ ra các kênh kali. Kết quả là, có sự rò rỉ các ion kali dẫn đến sự tái cực của các tế bào và làm giảm tính kích thích tế bào thần kinh. Tác động tổng thể là sự suy yếu của truyền dẫn thần kinh cơ vì khó kích hoạt tiềm năng hành động. Dalfampridine ức chế các kênh kali điện áp trong CNS để duy trì tiềm năng xuyên màng và kéo dài tiềm năng hành động. Nói cách khác, dalfampridine hoạt động để đảm bảo rằng dòng điện có sẵn đủ cao để kích thích sự dẫn truyền trong các sợi trục bị khử chất bị phơi nhiễm ở bệnh nhân MS. Hơn nữa, nó tạo điều kiện cho việc truyền thần kinh cơ và khớp thần kinh bằng cách làm giảm các khối dẫn truyền trong các sợi trục bị khử.
Dược lực học:
Dalfampridine là một thuốc chẹn kênh kali lipophillic phổ bảng và liên kết thuận lợi với trạng thái mở hơn trạng thái đóng của kênh kali trong CNS. Mục tiêu dược lý của nó là các kênh kali tiếp xúc ở bệnh nhân MS. Không kéo dài khoảng QTc.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pramlintide (pramlintid).
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường. Chất tương tự amylin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm dưới da 0,6 mg/mL, 1 mg/mL.
Một tác nhân giao cảm mà trước đây được sử dụng như một thuốc gây mê. Nó có tính chất tương tự như của dextroamphetamine. Nó đã được liên quan đến rối loạn lưu trữ lipid và tăng huyết áp phổi. (Từ Martindale, Dược điển phụ, lần thứ 30, tr1223)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fosfomycin
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Fosfomycin dinatri:
Bột tiêm: Lọ 1 g, 2 g, 3 g và 4 g cùng 1 ống nước cất để pha tiêm (tính theo fosfomycin gốc).
Thuốc uống:
- Bột uống:
- Fosfomycin calci viên 250 mg, 500 mg (tính theofosfomycin gốc); 1 g, 3 g bột/gói (tính theo fosfomycin gốc).
- Fosfomycin trometamol (còn gọi là fosfomycin tromethamin):3 g/gói pha để uống (tính theo fosfomycin gốc).
- Bột pha thành dung dịch để nhỏ tai (fosfomycin natri): 300 mg/lọ (tính theo fosfomycin gốc).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estazolam.
Loại thuốc
Thuốc an thần gây ngủ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg.
Sản phẩm liên quan











