Estazolam
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estazolam.
Loại thuốc
Thuốc an thần gây ngủ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Viên nén estazolam có khả năng hấp thu tương đương với dung dịch uống estazolam. Ở người khỏe mạnh uống gấp 3 lần liều khuyến cáo estazolam, nồng độ đỉnh của thuốc đạt sau 2 giờ (nằm trong khoảng 0,5 – 6 giờ) và tỷ lệ thuận với liều đã dùng. Điều này cho thấy thuốc có dược động học tuyến tính trên khoảng liều đã khảo sát.
Phân bố
Estazolam liên kết với protein huyết tương khoảng 93%, không phụ thuộc nồng độ. Thuốc phân bố rộng rãi vào các mô của cơ thể và qua được hàng rào máu não.
Chuyển hóa
Trong vòng 18 giờ sau khi uống thuốc, chỉ có 2 chất chuyển hóa được phát hiện trong huyết tương là 1-oxo-estazolam và 4-hydroxy-estazolam. Trong đó, 4-hydroxy-estazolam là chất chuyển hóa chính trong huyết tương, với nồng độ gần bằng 12% nồng độ của chất mẹ estazolam sau 8 giờ dùng thuốc.
Hoạt tính dược lý của thuốc chủ yếu là của thuốc mẹ estazolam, 2 chất chuyển hóa của nó có hiệu lực và nồng độ thấp hơn. In vitro, 4-hydroxy-estazolam là chất chuyển hóa chính của estazolam qua trung gian cytochrome P450 3A.
Thải trừ
Thời gian bán thải trung bình của estazolam là 10 – 24 giờ. Thuốc được bài tiết chủ yếu qua nước tiểu (87%), chỉ 4% bài tiết qua phân, dưới 4% liều dùng bài tiết dưới dạng không đổi. Có 11 chất chuyển hóa được tìm thấy trong nước tiểu; trong đó 4 chất đã được xác định là 1-oxo-estazolam, 4'-hydroxy-estazolam, 4-hydroxy-estazolam và benzophenone, các chất ở dạng tự do và liên hợp glucuronid. Chất chuyển hóa chủ yếu trong nước tiểu (17%) chưa được xác định, nhưng có khả năng là chất chuyển hóa của 4-hydroxy-estazolam.
Dược lực học:
Estazolam là 1 dẫn xuất triazolobenzodiazepine, là thuốc ngủ đường uống có đặc tính chống co giật, gây buồn ngủ và giãn cơ. Trong một số trường hợp, nó đã được chứng minh là có tác dụng mạnh hơn diazepam hoặc nitrazepam.
Benzodiazepine liên kết không đặc hiệu với các thụ thể benzodiazepine, tác động đến việc thư giãn cơ, hoạt động chống co giật, phối hợp vận động và trí nhớ. Các thụ thể benzodiazepine được cho là kết hợp với các thụ thể gamma-aminobutyric acid-A (GABAA), điều này làm tăng tác dụng của GABA do tăng ái lực của GABA với thụ thể GABA.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzoin
Loại thuốc
Chất tẩy rửa, sát trùng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Chất lỏng: Hợp chất benzoin - cồn (benzoin resin 10 g / 100 ml)
- Viên ngậm: Hợp chất benzoin - cồn 8,06 mg mỗi viên (0,75% v / w)
- Tăm bông: Benzoin 10%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acrivastine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1.
Thành phần
60 mg pseudoephedrine hydrochloride.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 8 mg
Viên nang phối hợp: Acrivastine/ pseudoephedrine hydrochloride: 8 mg/ 60 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclosporine (Ciclosporin)
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang chứa chất lỏng: 25 mg; 50 mg; 100 mg.
- Nang chứa chất lỏng để làm nhũ tương: 25 mg; 100 mg.
- Dung dịch: 100 mg/mL.
- Ống tiêm pha truyền tĩnh mạch: 1 mL, 5 mL (dung dịch 50 mg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Arbutin.
Loại thuốc
Chất làm sáng da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 2,5mg/1ml.
Kem 0,02g/1ml; 4,02mg/57g.
Thuốc mỡ 1,2g/5ml.
Dạng lỏng 2g/100ml; 0,36g/5g; 2,1g/100g; 1mg/150ml.
Sản phẩm phối hợp:
- Kem Arbutin (2 g/100mL) + Adenosine (0.05 g/100mL).
- Dạng lỏng Arbutin (2.2 g/100mL) + Adenosine (0.044 g/100mL).
- Kem Arbutin (0.8 g/40g) + Adenosine (0.016 g/40g) + Titanium dioxide (3.6 g/40g) + Zinc oxide (2.52 g/40g).
- Dạng lỏng Arbutin (2 g/100g) + Hydroxyproline (0.5 g/100g) + Octinoxate (1.5 g/100g) + Titanium dioxide (8.2062 g/100g).
- Kem Arbutin (1 g/50mL) + Adenosine (0.02 g/50mL) + Aluminium tristearate (0.04 g/50mL) + Aluminum hydroxide (0.45 g/50mL) + Methicone (20 CST) (1.3 g/50mL) + Octinoxate (1.5 g/50mL) + Talc (2.05 g/50mL) + Titanium dioxide (3.96 g/50mL) + Zinc oxide (0.96 g/50mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bezafibrate
Loại thuốc
Thuốc chống rối loạn lipid huyết (nhóm fibrat).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén hoặc viên bao đường: 200 mg, 400 mg.
Sản phẩm liên quan









