Acrivastine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acrivastine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1.
Thành phần
60 mg pseudoephedrine hydrochloride.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 8 mg
Viên nang phối hợp: Acrivastine/ pseudoephedrine hydrochloride: 8 mg/ 60 mg
Dược động học:
Hấp thu
Acrivastine được hấp thu tốt qua ruột. Nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 150 ng/ ml, đạt được trong khoảng 1,5 giờ sau khi dùng 8 mg acrivastine.
Phân bố
Acrivastine liên kết với protein khoảng 50%, chủ yếu là với albumin.
Chuyển hóa
Chưa ghi nhận.
Thải trừ
T1/2 khoảng 1,5 giờ. Acrivastine được bài tiết phần lớn dưới dạng không đổi, qua nước tiểu. Chủ yếu bài tiết qua thận.
Dược lực học:
Acrivastine có tác dụng làm giảm triệu chứng cho những bệnh lý phụ thuộc hoàn toàn hoăc một phần vào việc phóng thích ồ ạt histamine. Acrivastine là một chất đối kháng mạnh với histamine nhưng không gây tác động kháng cholinergic và khả năng đi qua hàng rào máu não thấp.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Darunavir
Loại thuốc
Chất ức chế HIV Protease.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 800mg.
Sản phẩm liên quan









