Mericitabine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Mericitabine đã được điều tra để điều trị Viêm gan C, mạn tính. Mericitabine là một chất ức chế polymerase đang được phát triển để điều trị viêm gan mạn tính C. Mericitabine là một tiền chất của PSI-6130, chứng tỏ tiềm năng tuyệt vời trong các nghiên cứu tiền lâm sàng. PSI-6130 là một chất ức chế tương tự nucleoside pyrimidine của HCV RNA polymerase, một loại enzyme cần thiết cho sự nhân lên của virus viêm gan C.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ceftazidime (Ceftazidim).
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Lọ 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 6 g bột vô khuẩn để pha tiêm hoặc tiêm truyền.
- Dịch truyền tĩnh mạch (đã được đông băng) có chứa tương ứng với 20 mg và 40 mg ceftazidime khan trong 1 ml dung dịch 4,4% và 3,2% dextrose.
- Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo dạng ceftazidime khan: 1 g ceftazidime khan tương ứng với 1,16 g ceftazidime pentahydrat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clevidipine
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi loại L.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch truyền 0,5mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclosporine (Ciclosporin)
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang chứa chất lỏng: 25 mg; 50 mg; 100 mg.
- Nang chứa chất lỏng để làm nhũ tương: 25 mg; 100 mg.
- Dung dịch: 100 mg/mL.
- Ống tiêm pha truyền tĩnh mạch: 1 mL, 5 mL (dung dịch 50 mg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciprofloxacin.
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng uống là ciprofloxacin hydroclorid hoặc base,
- Dạng thuốc nhỏ mắt, mỡ mắt hoặc nhỏ tai là ciprofloxacin hydroclorid.
- Dạng tiêm truyền tĩnh mạch là ciprofloxacin lactat.
- Liều và hoạt lực của thuốc được biểu thị theo ciprofloxacin base:
- 1 mg ciprofloxacin tương ứng với 1,16 mg ciprofloxacin hydroclorid và 1 mg ciprofloxacin tương đương với 1,27 mg ciprofloxacin lactat.
- Viên nén: 100 mg; 250 mg; 500 mg; 750 mg. Viên nén giải phóng chậm: 500 mg; 1 000 mg. Nhũ dịch uống: 250 mg/5 ml; 500 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền: 200 mg/100 ml; 400 mg/200 ml.
- Thuốc tiêm (dung dịch đậm đặc) để tiêm truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (200 mg hoặc 400 mg hoặc 1 200 mg).
- Thuốc nhỏ mắt: 0,3%. Thuốc nhỏ tai 0,2%; 0,3%.
Sản phẩm liên quan








