M0002
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
M0002 là một chất đối kháng vasopressin chọn lọc có hoạt tính bằng đường uống, ức chế sự tái hấp thu nước từ thận. Nó là một chất đối kháng vasopressin 2 và đại diện cho một lớp hợp chất mới - thủy sinh - tạo ra lợi tiểu sâu mà không mất chất điện giải. Nó sẽ mang lại lợi ích lớn cho những bệnh nhân không đáp ứng thỏa đáng với thuốc lợi tiểu đơn thuần.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cysteamine.
Loại thuốc
Nhóm thuốc dành cho tai mũi họng; nhóm thuốc khác:
- Thuốc kháng cystine.
- Thuốc làm giảm nồng độ cystine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cysteamine hydrochloride: 0.44%, 0.37% (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích kéo dài cysteamine bitartrate: 25 mg, 75 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích tức thì cysteamine bitartrate: 50mg, 150 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên bao tan trong ruột: 75 mg, 300 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acitretin.
Loại thuốc
Thuốc điều trị vảy nến (toàn thân).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 10 mg, 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Đồng sunfat (Copper Sulfate).
Loại thuốc
Nguyên tố vi lượng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang 5mg.
Dung dịch: 0.4mg/mL (10mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bisoprolol.
Loại thuốc
Thuốc chẹn beta1 adrenergic chọn lọc (chẹn chọn lọc thụ thể giao cảm beta 1), chống tăng huyết áp, đau thắt ngực, suy tim sung huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa bisoprolol fumarat: 1,25 mg; 2,5 mg; 3,75 mg; 5 mg; 7,5 mg; 10 mg.
Sản phẩm liên quan








