Dovitinib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Dovitinib là một phân tử nhỏ hoạt động bằng miệng thể hiện hoạt động ức chế mạnh mẽ chống lại nhiều RTK liên quan đến sự phát triển khối u và sự hình thành mạch. Dữ liệu tiền lâm sàng cho thấy dovitinib có tác dụng ức chế nhiều kinase liên quan đến các bệnh ung thư khác nhau, bao gồm ung thư bạch cầu tủy cấp tính (AML) và đa u tủy. Chiron hiện có ba thử nghiệm lâm sàng giai đoạn I đang tiến hành đối với dovitinib.
Dược động học:
Không giống như nhiều chất ức chế kinase chỉ nhắm mục tiêu yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF), Dovitinib ức chế các thụ thể trong con đường yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi (FGF), cũng như VEGF và yếu tố tăng trưởng có nguồn gốc tiểu cầu (PDGF). Ức chế tyrosine kinase thụ thể FGF có khả năng có ý nghĩa điều trị đối với một nhóm bệnh nhân u tủy có tế bào ung thư biểu hiện mức độ cao của thụ thể FGF bề mặt.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Teniposide (Teniposid)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm 50 mg/5 ml (để truyền tĩnh mạch sau khi đã pha loãng).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alclometasone Dipropionate
Loại thuốc
Thuốc corticosteroid dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dùng ngoài dạng kem bôi hoặc thuốc mỡ Alclometasone Dipropionat 0,05% chứa 0,5 mg Alclometasone Dipropionate trong mỗi gram.
Sản phẩm liên quan









