Pirbuterol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pirbuterol.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản, thuốc chủ vận beta 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bình xịt định liều, một nhát xịt chứa 200 microgam (mcg) pirbuterol.
Dược động học:
Hấp thu
Pirbuterol khởi phát nhanh < 5 phút, có tác dụng tròng vòng 5 giờ.
Phân bố
Không có báo cáo.
Chuyển hóa
Thuốc chuyển hóa qua gan.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu (10%). Thời gian bán thải 2 giờ.
Dược lực học:
Pirbuterol là một chất chủ vận thụ thể beta-adrenergic, tác dụng ngắn với hoạt tính giãn phế quản.Pirbuterol gắn một cách chọn lọc vào các thụ thể beta-2 adrenergic trong cơ trơn phế quản, do đó kích hoạt adenyl cyclase nội bào, một enzym xúc tác quá trình chuyển đổi adenosine triphosphate (ATP) thành cyclic-3', 5'-adenosine monophosphate (cAMP). Nồng độ cAMP tăng lên gây giãn cơ trơn phế quản, giảm viêm co thắt phế quản, cải thiện độ thanh thải của niêm mạc và ức chế giải phóng các chất trung gian gây mẫn cảm tức thì từ các tế bào, đặc biệt là từ các tế bào mast.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Budesonide (Budesonid)
Loại thuốc
Glucocorticoid hít. Thuốc kháng viêm tại chỗ, thuốc chống hen. Thuốc chống bệnh Crohn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung: Bình khí dung xịt mũi: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều.
- Bình khí dung xịt qua miệng: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều và bình 200 liều.
- Ống hít bột khô qua miệng: 100 microgam/liều hít, ống 200 liều; 200 microgam/liều hít, ống 100 liều; 400 microgam/liều hít, ống 50 liều.
- Dung dịch phun sương: 250 microgam/ml, ống 2 ml; 500 microgam/ml, ống 2 ml có thể pha loãng tới 50% với dung dịch natri clorid 0,9%.
- Nang giải phóng chậm: 3 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Salmeterol
Loại thuốc
Thuốc kích thích chọn lọc β2 giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung 25 microgam/liều xịt, bình 120 liều.
- Bột khô để xịt qua miệng, 50 microgam/liều xịt, đĩa gồm 28 hoặc 60 liều.
- Thuốc được dùng dưới dạng Salmeterol xinafoat. Hàm lượng và liều lượng tính theo Salmeterol base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alverine citrate (alverin citrat)
Loại thuốc
Chống co thắt cơ trơn
Dạng thuốc và hàm lượng
67,3 mg alverine citrate tương đương với khoảng 40 mg alverine
Viên nén: 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nén phân tán: 60 mg
Viên nang: 40 mg, 60 mg, 120 mg
Viên đạn đặt hậu môn: 80 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amifostine
Loại thuốc
Thuốc thải độc tính cho thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm tĩnh mạch 500 mg.
Sản phẩm liên quan










