REP8839
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
REP8839 là một chất ức chế methionyl-tRNA synthetase (MetS) mới được phát triển bởi REPidyne (GlaxoSmithKline cấp phép REP8839 cho REPidyne vào tháng 6 năm 2003).
Dược động học:
REP8839 thực hiện hoạt động kháng khuẩn của nó thông qua sự ức chế cụ thể của MetS, một mục tiêu mới.
Dược lực học:
REP8839 là một chất ức chế methionyl-tRNA synthetase (MetS) mới có hoạt tính kháng khuẩn mạnh đối với các chủng Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes và các vi khuẩn gram dương quan trọng khác trên lâm sàng nhưng ít hoạt động chống lại vi khuẩn gram âm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Stavudine (Stavudin)
Loại thuốc
Nucleosid ức chế enzym sao chép ngược, kháng retrovirus
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột để pha dung dịch uống: 1 mg/ml (200 ml).
- Viên nang: 15 mg; 20 mg; 30 mg; 40 mg.
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Hydrochlorothiazide
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thiazide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang uống hàm lượng 12,5 mg hay viên uống hàm lượng 12,5 mg, 25 mg, 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxacurium chloride
Loại thuốc
Thuốc chẹn thần kinh cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 1mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ambenonium
Loại thuốc
Thuốc ức chế cholinesterase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dyphylline
Loại thuốc
Xanthines, thuốc giãn phế quản, chất ức chế phosphodiesterase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 200 mg, 400 mg.
Dung dịch dùng đường uống 150 mg/15 mL.
Dung dịch tiêm 500 mg/2 mL.
Tất cả các dạng thuốc đã ngưng lưu hành ở Mỹ và Canada.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethylhexylglycerin
Loại thuốc
Dung môi làm mềm có hoạt tính kháng khuẩn, sản phẩm phụ khoa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Chất lỏng, dạng xịt.
Sản phẩm liên quan








