Hydroclorothiazid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Hydrochlorothiazide
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thiazide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang uống hàm lượng 12,5 mg hay viên uống hàm lượng 12,5 mg, 25 mg, 50 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Một liều hydroclorothiazid uống có sinh khả dụng là 65 - 75% với Tmax là 1 - 5 giờ và Cmax là 70 - 490 ng/ml với liều thuốc từ 12,5 - 100 mg. Khi dùng cùng bữa ăn, sinh khả dụng thấp hơn 10%, Cmax thấp hơn 20% và Tmax tăng từ 1,6 lên 1,9 giờ.
Phân bố
Thể tích phân bố rất khác nhau giữa các nghiên cứu, với giá trị nằm trong khoảng từ 0,83 - 4,19 L/kg.
Chuyển hóa
Hydroclorothiazid không được chuyển hoác trước khi thải trừ.
Thải trừ
Hydroclorothiazid được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng hydroclorothiazid không thay đổi. Với thời gian bán hủy trong huyết tương của hydroclorothiazid là 5,6 đến 14,8 giờ. Độ thanh thải qua thận của hydroclorothiazid ở người bệnh có chức năng thận bình thường là 285 ml/phút.

Dược lực học:
Hydroclorothiazid ức chế trực tiếp chất đồng vận chuyển natri clorua, nằm ở ống lượn xa của thận. Ống lượn xa ở thận bình thường có nhiệm vụ tái hấp thu khoảng 5% đến 10% natri. Sự ức chế này sẽ dẫn đến làm tăng lượng natri di chuyển đến các ống góp (do bị ngăn tái hấp thu tại ống lượn xa).
Hydroclorothiazid làm giảm hoạt động của bơm Na-K ATPase, kết quả là ngăn chặn sự di chuyển của natri và nước vào mô kẽ. Nồng độ natri tăng cao ở ống góp sẽ thúc đẩy aldosterone liên kết với thụ thể mineralocorticoid, cuối cùng dẫn đến kết quả bài tiết natri niệu và lợi tiểu (thải muối và nước ra ngoài thông qua đường tiểu).
Tác dụng bài tiết natri niệu và lợi tiểu ban đầu gây ra sự giảm huyết áp thông qua mất thể tích. Theo thời gian, hydroclorothiazid đã chứng minh việc duy trì tác dụng hạ huyết áp bằng cách gây giãn mạch và giảm sức cản máu ngoại biên. Mặc dù có nhiều cơ chế liên quan khác nhau được đề xuất, nhưng cơ chế chính xác mà hydroclorothiazid gây giãn mạch ngoại biên.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atazanavir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 300 mg.
Viên nang cứng: 150 mg, 200 mg, 300 mg.
Bột uống: 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bilastine (Bilaxten)
Loại thuốc
Nhóm thuốc kháng histamine H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg, 20 mg.
- Dung dịch uống 2,5 mg/ ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acyclovir (Aciclovir)
Loại thuốc
Thuốc chống virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/ viên nang: 200 mg, 400 mg, 800 mg.
Bột pha tiêm 1 g, 500 mg, 250 mg dưới dạng muối natri.
Hỗn dịch uống: Lọ 200 mg/5 ml, 5 g/125 ml, 4 g/50 ml.
Thuốc mỡ dùng ngoài 5%, tuýp 3 g, 15 g.
Thuốc mỡ tra mắt 3%, tuýp 4,5 g.
Kem dùng ngoài 5%, tuýp 2 g, 10 g.
Sản phẩm liên quan











