Dyphylline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dyphylline
Loại thuốc
Xanthines, thuốc giãn phế quản, chất ức chế phosphodiesterase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 200 mg, 400 mg.
Dung dịch dùng đường uống 150 mg/15 mL.
Dung dịch tiêm 500 mg/2 mL.
Tất cả các dạng thuốc đã ngưng lưu hành ở Mỹ và Canada.
Dược động học:
Hấp thu
Dyphylline được hấp thu nhanh chóng trong cơ thể, thời gian để thuốc đạt nồng độ tối đa trong huyết tương là 45 phút.
Phân bố
Dyphylline có liên kết với protein tới 84%.
Thuốc phân phối được vào sữa mẹ.
Chuyển hóa
Dyphylline không có sự chuyển hóa qua enzyme cytochrome P450 ở gan, do đó không chuyển hóa thành theophylline trong cơ thể.
Thải trừ
Thời gian bán thải của dyphylline khoảng hai giờ (1,8 - 2,1 giờ) và khoảng 88% liều uống có thể được bài tiết qua thận ở dạng không đổi.
Độ thanh thải ở thận giảm ở những bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận.
Đối với bệnh nhân suy nhược, thời gian bán thải có thể tăng gấp 3 đến 4 lần bình thường.
Dược lực học:
Dyphylline là thuốc gây giãn phế quản, ngoài ra ở nồng độ thấp hơn còn có thể có tác dụng làm giãn cơ trơn và lợi tiểu.
Tác động gây giãn phế quản thường thông qua việc mở các ống phế quản (đường dẫn khí của phổi) và tăng luồng không khí đi qua chúng.
Dyphylline là một dẫn xuất xanthine có tác động dược lý tương tự như theophylline cũng như các thuốc khác cùng thuộc nhóm xanthine. Cơ chế gây giãn phế quản của dyphylline biểu hiện qua sự ức chế enzyme phosphodiesterase, từ đó làm tăng lượng AMP vòng (cAMP) nội bào gây giãn cơ trơn phế quản.
Ngoài ra, dyphylline còn có tác động đối kháng với các thụ thể adenosine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Didanosine (didanosin)
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nhai, kháng acid: 25, 50, 100, 150, 200 mg.
- Viên pha hỗn dịch: 25, 50, 100, 150 mg.
- Nang tác dụng kéo dài: 125, 200, 250, 400 mg.
- Bột thuốc pha uống, kháng acid: 100, 167, 250 mg.
- Bột thuốc pha uống cho trẻ em: Lọ 2 g, lọ 4 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadobenic acid
Loại thuốc
Thuốc cản quang, thuốc dùng trong chẩn đoán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa dạng muối gadobenate dimeglumine 529 mg/ml (tương đương acid gadobenic 334 mg): 0,5 M.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deferiprone.
Loại thuốc
Thuốc thải sắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống 100 mg/ml.
- Viên nén 250mg, 500 mg; 1000 mg.
Sản phẩm liên quan










