Halazepam
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Halazepam là một dẫn xuất của benzodiazepine. Nó sở hữu các đặc tính giải lo âu, chống co giật, an thần và cơ xương. Nó là một dẫn xuất trifluoromethyl của nordazepam. Mặc dù cấu trúc của nó có thể tương tự như chlordiazepoxide và diazepam, nhưng nó có ít độc tính hơn và ít có xu hướng gây ra sự thù địch và gây hấn nghịch lý so với cả hai. Halazepam không còn được bán trên thị trường Hoa Kỳ và đã bị Schering-Plough rút tiền do doanh số kém. [Wikipedia]
Dược động học:
Các thuốc benzodiazepin liên kết không đặc hiệu với các thụ thể benzodiazepine BNZ1, làm trung gian cho giấc ngủ và BNZ2, ảnh hưởng đến việc thư giãn cơ, hoạt động chống co giật, phối hợp vận động và trí nhớ. Vì các thụ thể benzodiazepine được cho là được ghép nối với các thụ thể gamma-aminobutyric acid-A (GABAA), điều này giúp tăng cường tác dụng của GABA bằng cách tăng ái lực GABA đối với thụ thể GABA. Liên kết GABA với trang web sẽ mở ra kênh clorua, dẫn đến màng tế bào siêu phân cực ngăn chặn sự kích thích thêm của tế bào.
Dược lực học:
Xem thêm
Doravirine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị HIV-1, Nhiễm HIV-1, Suy thận và Nhiễm virut gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV). Đặc biệt, doravirine là một chất ức chế sao chép ngược không nucleoside HIV-1 (NNRTI) dự định được sử dụng kết hợp với các loại thuốc kháng retrovirus khác [Nhãn FDA, L4562]. Doravirine sau đó có sẵn hoặc là một sản phẩm kết hợp của doravirine (100 mg), lamivudine (300 mg) và tenofovir disoproxil fumarate (300 mg) [L4562]. Doravirine được chỉ định chính thức để điều trị nhiễm HIV-1 ở bệnh nhân trưởng thành không có kinh nghiệm điều trị bằng thuốc kháng vi-rút trước đó, tiếp tục mở rộng khả năng và lựa chọn phương pháp điều trị có sẵn để kiểm soát nhiễm HIV-1 hoặc AIDS [L4562].
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enalapril.
Loại thuốc
Thuốc chống tăng huyết áp, nhóm ức chế enzym chuyển angiotensin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén chứa 2,5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg enalapril maleat.
Thuốc tiêm dạng dung dịch chứa enalaprilat: 1,25 mg/ml (ống 1 ml, 2 ml, có chứa alcol benzylic).
Viên nén phối hợp: 5 mg enalapril maleat với 12,5 mg hydroclorothiazid; 10 mg enalapril maleat với 25 mg hydroclorothiazid.
Sản phẩm liên quan









