Forasartan
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Forasartan, một chất đối kháng angiotensin II cụ thể, được sử dụng một mình hoặc với các thuốc chống tăng huyết áp khác để điều trị tăng huyết áp. Forasartan cạnh tranh với angiotensin II để liên kết ở phân nhóm thụ thể AT1. Vì angiotensin II là một thuốc co mạch cũng kích thích sự tổng hợp và giải phóng aldosterone, sự tắc nghẽn tác dụng của nó dẫn đến giảm sức cản mạch máu toàn thân.
Dược động học:
Forasartan cạnh tranh với angiotensin II để liên kết ở phân nhóm thụ thể AT 1 . Vì angiotensin II là một thuốc co mạch cũng kích thích sự tổng hợp và giải phóng aldosterone, sự tắc nghẽn tác dụng của nó dẫn đến giảm sức cản mạch máu toàn thân. Ngoài ra, vì angiotensin gây co mạch, sự ức chế thụ thể này làm giảm co mạch, do đó cũng làm giảm sự kháng thuốc của mạch máu.
Dược lực học:
Forasartan, một chất đối kháng angiotensin II cụ thể, được sử dụng một mình hoặc với các thuốc chống tăng huyết áp khác để điều trị tăng huyết áp. Bằng cách ức chế thụ thể angiotensin II, thuốc này dẫn đến giảm tái hấp thu natri (làm giảm hàm lượng nước trong máu) và giảm co mạch. Kết hợp lại, điều này có tác dụng hạ huyết áp.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50mg, 100mg, 125mg, 150mg, 188mg, 250mg, 375mg.
Viên nang: 20mg, 72.5mg, 100mg, 125mg, 150mg.
Miếng dán: 3g/100g.
Dung dịch uống: 10.24 mg/ml, 400mg/ 5ml, 800mg/ 5ml, 1200mg/ 5ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sevoflurane (Sevofluran)
Loại thuốc
Thuốc gây mê (dạng lỏng bay hơi hít qua đường thở).
Dạng thuốc và hàm lượng
Chất lỏng không màu, bay hơi, lọ 250 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Liraglutide
Loại thuốc
Nhóm thuốc đồng vận GLP-1 (tương tự incretin)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bút tiêm: 6mg/ml liraglutide
Bút tiêm dạng phối hợp: 100 units/ml insulin degludec + 3.6 mg/ml liraglutide
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Miconazole nitrate
Loại thuốc
Thuốc chống nấm nhóm azole.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc xịt hoặc thoa ngoài da.
Sản phẩm liên quan






