Liraglutide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Liraglutide
Loại thuốc
Nhóm thuốc đồng vận GLP-1 (tương tự incretin)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bút tiêm: 6mg/ml liraglutide
Bút tiêm dạng phối hợp: 100 units/ml insulin degludec + 3.6 mg/ml liraglutide
Dược động học:
Hấp thu
Sự hấp thu của liraglutide sau khi tiêm dưới da chậm, đạt nồng độ tối đa khoảng 11 giờ sau khi dùng thuốc. Sinh khả dụng tuyệt đối của liraglutide sau khi tiêm dưới da là khoảng 55%.
Phân bố
Thể tích phân bố sau khi tiêm dưới da khoảng 13L. Liraglutide liên kết mạnh với protein huyết tương (> 98%).
Chuyển hóa
Liraglutide ít nhạy cảm với chuyển hóa hơn GLP-1 nội sinh và do đó, dipeptidyl peptidase-4 và endopeptidase trung tính chuyển hóa chậm hơn thành các polypeptide nhỏ hơn khác nhau chưa được xác định cấu trúc. Một phần liraglutide có thể được chuyển hóa hoàn toàn thành carbon dioxide và nước.
Thải trừ
6% bài tiết qua nước tiểu và 5% bài tiết qua phân. Thời gian bán thải khoảng 13 giờ.
Dược lực học:
Liraglutide là một chất tương tự peptide-1 giống glucagon ở người được acyl hóa (GLP-1) với 97% trình tự axit amin tương đồng với GLP-1 nội sinh của người. Liraglutide liên kết và kích hoạt thụ thể GLP-1 (GLP-1R) thông qua đó làm tăng cảm giác no và giảm tín hiệu đói chính, dẫn đến giảm trọng lượng cơ thể.
Ngoài ra liraglutide kích thích bài tiết insulin và giảm bài tiết glucagon theo cách phụ thuộc vào glucose, dẫn đến giảm lượng glucose lúc đói và sau ăn. Tác dụng hạ đường huyết rõ rệt hơn ở bệnh nhân tiền đái tháo đường.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bimatoprost
Loại thuốc
Thuốc hạ nhãn áp
Dạng thuốc và hàm lượng
Que cấy giác mạc bimatoprost - 10 mcg
Dung dịch nhỏ mắt bimatoprost - 0,1 mg/ml; 0,3 mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt phối hợp bimatoprost - 0,3 mg/ml và timolol - 5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobetasol
Loại thuốc
Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm 1 (tác dụng mạnh nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng clobetasol propionate.
Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch bôi: 0,05% trong tuyp, ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guanidine
Loại thuốc
Thuốc chủ vận cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 125 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isoniazid.
Loại thuốc
Thuốc chống lao.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 300, 150, 100 và 50 mg.
Sirô 50 mg/5 ml.
Ống tiêm 1 g/10 ml; 100 mg/1 ml.
Sản phẩm liên quan









