Doxacurium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxacurium chloride
Loại thuốc
Thuốc chẹn thần kinh cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 1mg/ml.
Dược động học:
Phân bố thuốc
Thể tích phân bố
0,11 - 0,43 L/kg (Bệnh nhân thanh niên khỏe mạnh).
0,17 - 0,55 L/kg (Bệnh nhân ghép thận).
0,17 - 0,35 L/kg (Bệnh nhân ghép gan).
Gắn kết với protein 30%.
Chuyển hóa
Dữ liệu in vivo từ người cho thấy doxacurium chloride không được chuyển hóa.
Thải trừ Doxacurium
Con đường thải trừ chủ yếu là bài tiết thuốc ở dạng không đổi qua nước tiểu và mật. Thời gian bán thải 99 phút ở người lớn khỏe mạnh bình thường.
Độ thanh thải
2,66 ml/phút/kg (Bệnh nhân thanh niên khỏe mạnh).
1,23 ml/phút/kg (Bệnh nhân ghép thận).
2,3 ml/phút /kg (Bệnh nhân cấy ghép gan).
1,75 +/- 0,16 ml/phút/kg (Bệnh nhân cao tuổi từ 70 - 83 tuổi).
2,54 +/- 0,24 ml/phút/kg (Bệnh nhân trẻ hơn từ 19 - 39 tuổi).
Dược lực học:
Doxacurium chloride là thuốc giãn cơ xương không phân cực, tác dụng kéo dài. Tác dụng chẹn thần kinh cơ được tạo ra bởi doxacurium chloride có thể bị đối kháng bởi các chất kháng cholinesterase. Cũng như các tác nhân ngăn chặn thần kinh cơ không phân cực khác, sự ngăn chặn thần kinh cơ ở trạng thái đảo ngược càng sâu, thời gian càng dài và liều lượng kháng cholinesterase cần thiết để phục hồi chức năng thần kinh cơ càng lớn. Doxacurium chloride mạnh hơn pancuronium khoảng 2,5 đến 3 lần và mạnh hơn metocurine từ 10 đến 12 lần.
Doxacurium chloride liên kết cạnh tranh với các thụ thể cholinergic trên đĩa cuối vận động để đối kháng với hoạt động của acetylcholin, dẫn đến tác dụng chẹn dẫn truyền thần kinh cơ (không khử cực). Tác dụng này bị đối kháng bởi các chất ức chế acetylcholinesterase, chẳng hạn như neostigmine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Corticosteroid tổng hợp, dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nhỏ mắt dạng rimexolone 1%, lọ 5 ml, 10 ml.
(Một số biệt dược có chứa chất bảo quản benzalkonium clorid 0,01%).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Peginterferon alfa-2b
Loại thuốc
Chống ung thư, điều biến phản ứng sinh học
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bút tiêm dưới da (296 mcg, 444 mcg, 888 mcg)
- Bột tiêm dưới da (120 mcg, 50 mcg)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lopinavir (Lopinavir luôn phối hợp với Ritonavir)
Loại thuốc
Thuốc ức chế protease của HIV.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc nước: Lopinavir 400 mg/5 ml và Ritonavir 100 mg/5 ml.
- Viên nén bao phim: Lopinavir 100 mg và Ritonavir 25 mg, Lopinavir 200 mg và Ritonavir 50 mg.
Sản phẩm liên quan










