Pelitinib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Pelitinib (EKB-569) là một chất ức chế mạnh, trọng lượng phân tử thấp, chọn lọc và không thể đảo ngược của thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGFR) đang được phát triển như một tác nhân chống ung thư.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colistin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm polymyxin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 1.500.000 đvqt colistin sulfate (tương đương 50 mg colistin base).
- Sirô: 250.000 đvqt/5 ml (colistin sulfate).
- Thuốc tiêm dạng bột: 500.000 đvqt/lọ (tương đương 40 mg colistin natri methanesulfonate hoặc 16,66 mg colistin base); 1.000.000 đvqt/lọ (tương đương 80 mg colistin natri methanesulfonate hoặc 33,33 mg colistin base). Dung môi pha kèm theo: Ống 3 ml dung dịch natri clorid 0,9%.
- Thuốc dùng tại chỗ: Thuốc nước nhỏ tai, nhỏ mắt; thuốc mỡ tra mắt...
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clarithromycin
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
- Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Codeine (codein)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây ngủ, thuốc trị ho.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15 mg, 30 mg, 60 mg.
Ống tiêm: 15, 30, 60 mg/mlL; 600 mg, 1200 mg/20 mL.
Sirô: 25 mg/mL.
Thuốc nước: 3 mg, 15 mg/5 mL.
Dung dịch uống: Codeine phosphat 5 mg/5 mL.
Dịch treo: Codeine phosphate 5 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eptifibatide
Loại thuốc
Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm: 2mg/ml.
- Dung dịch tiêm truyền: 0.75mg/ml.
Sản phẩm liên quan






