Ambenonium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ambenonium
Loại thuốc
Thuốc ức chế cholinesterase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu kém qua đường tiêu hóa.
Chuyển hóa
Qua huyết tương và gan.
Dược lực học:
Ambenonium, tương tự như pyridostigmine và neostigmine, được sử dụng để điều trị yếu cơ và mệt mỏi ở những người bị bệnh nhược cơ. Nó được cho là có tác dụng điều trị bằng cách tăng cường chức năng cholinergic thông qua việc ức chế sự thủy phân acetylcholine bởi acetylcholinesterase.
Mức độ tăng của acetylcholine có ảnh hưởng đến ngoại vi, vì acetylcholine cũng được sử dụng trong não, nơi nó có xu hướng gây ra các hành động kích thích. Các tuyến nhận xung động từ phần phó giao cảm của hệ thần kinh tự chủ cũng được kích thích theo cách tương tự. Đây là lý do tại sao sự gia tăng acetylcholine gây ra giảm nhịp tim và tăng sản xuất nước bọt.
Ambenonium ít được sử dụng hơn neostigmine hoặc pyridostigmine nhưng có thể được ưu tiên ở những bệnh nhân quá mẫn cảm với ion bromide. Ambenonium tạo ra ít tác dụng phụ muscarinic hơn neostigmine, nhưng nhiều hơn pyridostigmine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gestodene
Loại thuốc
Thuốc tránh thai hormon dạng phối hợp cố định estrogen và progestogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 75 µg/20 µg, 75 µg/30 µg, 60 µg/15 µg.
Miếng dán thẩm thấu qua da: 60 µg/13 µg/24 giờ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diatrizoate (Diatrizoat)
Loại thuốc
Chất cản quang thẩm thấu cao
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 100 ml dung dịch uống hoặc dùng qua trực tràng có hàm lượng 370 mg iod/ml.
Ống hoặc lọ tiêm 10 ml, 20 ml, lọ tiêm 50 ml, 100 ml, 250 ml, 500 ml dung dịch tiêm vô trùng chứa meglumin diatrizoate và natri diatrizoate với hàm lượng thay đổi chứa khoảng 145 mg, 309 mg, 325 mg, 370 mg iod/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurazepam
Loại thuốc
Thuốc ngủ nhóm benzodiazepin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang (dạng muối dihydroclorid): 15 mg, 30 mg (30 mg flurazepam dihydroclorid tương đương 25,3 mg flurazepam).
Viên nén (dạng muối monohydroclorid): 15 mg, 30 mg (32,8 mg flurazepam monohydroclorid tương đương 30 mg flurazepam).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Demeclocycline
Loại thuốc
Kháng sinh tetracycline
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 150 mg
Sản phẩm liên quan








