Benzatropine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzatropine (Benztropine)
Loại thuốc
Thuốc chống Parkinson, kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,5 mg; 1 mg; 2 mg dạng benzatropine mesylate
Dung dịch tiêm 2 mg/2 mL
Dược động học:
Benzatropine là một chất đối kháng thụ thể acetylcholine chọn lọc M1 muscarinic. Nó có thể phân biệt giữa M1 (vỏ não hoặc tế bào thần kinh) và các phân nhóm muscarinic ngoại biên (tim và tuyến).
Benzatropine ngăn chặn một phần hoạt động cholinergic trong CNS, chịu trách nhiệm cho các triệu chứng của bệnh Parkinson.
Nó cũng được cho là làm tăng sự sẵn có của dopamine, một chất hóa học não rất quan trọng trong việc bắt đầu và kiểm soát trơn tru sự vận động cơ bắp tự nguyện.
Dược lực học:
Benzatropine có tác dụng kháng cholinergic và kháng histamin. Cơ chế hoạt động chính của nó được thể hiện bằng sự ức chế chọn lọc các chất vận chuyển dopamine nhưng nó cũng thể hiện ái lực với các thụ thể histamine và muscarine.
Người ta đã biết rộng rãi rằng benztropine là một chất ức chế mạnh vận chuyển dopamine qua trung gian synap. Ngoài ra, nó được biết đến là một chất tương tự của atropine và do đó, nó có ái lực lớn với các thụ thể muscarinic M1 trong não người.
Sau khi liên kết, Benzatropine ngăn chặn hoạt động của các thụ thể muscarinic chủ yếu ở thể vân.
Sự gia tăng tác dụng của benztropine dựa trên sự đối kháng của hoạt động acetylcholine, điều chỉnh sự mất cân bằng giữa dopamine và acetylcholine ở bệnh nhân Parkinson.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ketoconazole (ketoconazol)
Loại thuốc
Chống nấm có hoạt phổ rộng; chống nấm azol.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 200 mg.
- Hỗn dịch 100 mg/5ml.
- Kem bôi ngoài 2%.
- Xà phòng gội đầu 1%, 2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Melatonin
Loại thuốc
Melatonin tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang mềm 3 mg.
- Viên nang cứng: 2 mg, 3 mg, 5 mg.
- Viên nén tác dụng kéo dài: 1mg, 2 mg, 5 mg.
- Viên nén bao phim: 3 mg.
- Dung dịch uống: 1 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lomefloxacin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm quinolone.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levocarnitine
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ chuyển hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang 150 mg, 300 mg.
Hỗn dịch uống 30%.
Tiêm tĩnh mạch 200 mg/ml (5ml)
Sản phẩm liên quan









