MDX-1379
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Vắc-xin MDX-1379 bao gồm hai peptide u ác tính gp100. Thuốc này đang được điều tra để điều trị khối u ác tính.
Dược động học:
Các peptide trong MDX-1378 là một phần của protein thường được tìm thấy trên các tế bào melanocytes, hoặc các tế bào sắc tố da, và cũng có mặt trên các tế bào khối u ác tính. Các peptide khối u ác tính này được công nhận bởi các tế bào T gây độc tế bào ở bệnh nhân u ác tính dương tính với HLA-A2, một kháng nguyên tương thích hệ thống miễn dịch ở người được biểu hiện ở khoảng một nửa dân số khối u ác tính. Medarex đã cấp phép peptide vắc-xin MDX-1379 từ Viện Ung thư Quốc gia (NCI).
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorhexidine (Clorhexidin).
Loại thuốc
Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch sát trùng ngoài da: Băng gạc tẩm thuốc 20%; gạc tẩm (bão hòa dung dịch) 0,5% với isopropyl alcol 70% (lau tay); dung dịch 0,5% với isopropyl alcol 70% (rửa tay); dung dịch 1% với alcol 61% (sát khuẩn bàn tay); dung dịch 2% (làm sạch da), dung dịch 4% (sát khuẩn bàn tay trước khi phẫu thuật); dung dịch 4% (làm sạch da).
Sát khuẩn răng miệng: Dung dịch súc miệng: 0,12%; 0,1 - 0,2%; khí dung, gel 1%; viên tác dụng kéo dài: 2,5 mg để đặt vào túi lợi quanh răng
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enoxaparin sodium.
Loại thuốc
Thuốc chống đông máu (thuốc chống huyết khối).
Dạng thuốc và hàm lượng
Enoxaparin natri có hoạt tính kháng yếu tố Xa xấp xỉ 100 đvqt/mg tính theo tiêu chuẩn quy chiếu lần thứ nhất của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) về heparin khối lượng phân tử thấp.
Enoxaparin natri tiêm dưới da:
Bơm tiêm nạp sẵn (không có chất bảo quản): 20 mg/0,2 ml, 30 mg/0,3 ml, 40 mg/0,4 ml.
Bơm tiêm khắc ngấn nạp sẵn (không có chất bảo quản): 60 mg/0,6 ml, 80 mg/0,8 ml, 100 mg/1 ml, 120 mg/0,8 ml, 150 mg/1 ml.
Lọ thuốc tiêm đa liều (có chứa benzyl alcol): 300 mg/3 ml.
Sản phẩm liên quan







