Bradanicline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Bradanicline, một phân tử nhỏ mới điều chỉnh hoạt động của phân nhóm thụ thể nicotinic tế bào thần kinh (NNR) được gọi là alpha7 (α7). Bradanicline thuộc một nhóm thuốc mới để điều trị các bệnh và rối loạn hệ thần kinh trung ương.
Dược động học:
Bradanicline, một phân tử nhỏ mới điều chỉnh hoạt động của phân nhóm thụ thể nicotinic tế bào thần kinh (NNR) được gọi là alpha7 (α7). Các NNR α7 được liên kết với một loạt các chức năng sinh học. Đặc biệt, α7 NNR đã được chứng minh trong các nghiên cứu trên động vật là một yếu tố điều chỉnh thiết yếu cho cả tình trạng viêm phát sinh do chấn thương hoặc nhiễm trùng và chức năng nhận thức. α7 NNR đóng vai trò bảo vệ các tế bào thần kinh khỏi sự suy giảm và tử vong, một quá trình được gọi là bảo vệ thần kinh.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Saxagliptin
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường, nhóm ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: 2,5 mg, 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Entacapone
Loại thuốc
Thuốc ức chế COMT (catechol-O-methyl transferase), thuốc điều trị Parkinson
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 200 mg
Viên nén bao phim Levodopa/ Carbidopa / Monohydrat/ Entacapone: 50mg/12.5mg/200mg, 75mg/18.75mg/200mg, 100mg/25mg/200mg, 125mg/31.25mg/200mg, 150mg/37.5mg/200mg, 175mg/43.75mg/200mg, 200mg/50mg/200mg.
Viên nén bao phim Levodopa/ Carbidopa/ Entacapone: 50mg/12.5mg/200mg, 75mg/18.75mg/200mg, 100mg/25mg/200mg, 125mg/31.25mg/200mg, 150mg/37.5mg/200mg, 175mg/43.75mg/200mg, 200mg/50mg/200mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Icosapent ethyl
Loại thuốc
Thuốc điều trị rối loạn lipid máu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 1 g, 0,5 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefradine (cefradin, cephradine)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc được dùng dưới dạng cefradine khan, cefradine monohydrat hoặc cefradine dihydrat. Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo cefradine khan
Viên nang hoặc viên nén: 250 mg, 500 mg
Bột hay cốm: 250 mg
Siro pha dịch treo để uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml
Bột pha tiêm: 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g; có chứa natri carbonat hay arginin làm chất trung hòa
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Darbepoetin alfa.
Loại thuốc
Erythropoietin người tái tổ hợp (Thuốc kích thích tạo hồng cầu).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong ống tiêm có sẵn thuốc (pre-filled syringe).
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong bút tiêm có sẵn thuốc (pre-filled pen).
- Dung dịch 25 microgam, 40 microgam, 60 microgam, 100 microgam, 200 microgam, 300 microgam dung dịch tiêm trong lọ.
Sản phẩm liên quan










