Pindolol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pindolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn beta adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5 mg, 10 mg
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc được hấp thu nhanh chóng, gần như hoàn toàn (> 95%) và sự chuyển hóa lần đầu của pindolol qua gan không đáng kể (13%) cho nên sinh khả dụng của thuốc khá cao (87%). Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được trong vòng một giờ sau khi uống.
Phân bố
Pindolol liên kết với protein huyết tương là 40%, thể tích phân bố 2-3 L/Kg và tổng độ thanh thải là 500 ml/phút.
Chuyển hóa
Thuốc được chuyển hóa nhiều ở gan (khoảng 60-65%) thành các chất chuyển hóa.
Thải trừ
Thời gian bán thải của pindolol là 3 - 4 giờ. 30-40% được bài tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu, trong khi 60-70% được thải trừ qua thận và gan dưới dạng chất chuyển hóa không hoạt động.
Dược lực học:
Pindolol là một chất đối kháng không chọn lọc beta adrenergic mạnh, thuốc ức chế cả thụ thể β1 và β2 trong hơn 24 giờ sau khi dùng. Khi dùng pindolol thụ thể beta không bị kích thích bởi acetecholamine trong quá trình tập luyện thể chất và căng thẳng thần kinh, dẫn đến giảm nhịp tim và giảm sức co bóp cơ tim và tiêu thụ oxy của cơ tim.
Hoạt động giao cảm nội tại (ISA) ngay cả ở liều thấp, cũng giúp kích thích cơ tim ở mức cơ bản, tương tự như được kích thích bởi hoạt động giao cảm khi nghỉ ngơi bình thường, do đó nhịp tim và sức co bóp khi nghỉ ngơi và dẫn truyền trong tim không bị suy giảm quá mức.
Thuốc có hoạt tính giãn mạch do tác dụng của ISA tác động lên các thụ thể β2 ở mạch máu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Morphine Sulfate
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây nghiện, opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc uống (Morphine sulfate) dạng viên nang giải phóng chậm chứa chuỗi hạt hoặc chứa vi cầu (pellet)/ viên nén/ viên bao phim:
- 30 mg (27 mg giải phóng chậm và 3 mg giải phóng tức thời)/ 24 giờ
- 60 mg (54 mg giải phóng chậm và 6 mg giải phóng tức thời)/ 24 giờ
- 90 mg (81 mg giải phóng chậm và 9 mg giải phóng tức thời)/24 giờ
- 120 mg (108 mg giải phóng chậm và 12 mg giải phóng tức thời)/ 24 giờ.
Dung dịch: 10 mg/5 ml; 20 mg/5 ml; 100 mg/5 ml.
Thuốc tiêm (Morphine sulfate):
Thuốc tiêm bắp thịt, tĩnh mạch, dưới da: 0,5 mg/ml; 1 mg/ml; 2 mg/ml; 4 mg/ml; 5 mg/ml; 8 mg/ml; 10 mg/ml; 15 mg/ml.
Thuốc đạn: 5 mg; 10 mg; 20 mg; 30 mg.
Dung dịch treo: Dạng liposom giải phóng chậm (không có chất bảo quản) để tiêm ngoài màng cứng: 10 mg/ml; 15 mg/ml; 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorpropamide (clorpropamid)
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường nhóm sulfonylurea
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 250 mg, 500 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bacitracin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh, nhóm polypeptide.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc mỡ: 500 đơn vị/g, tuýp 15 g, 30 g.
- Mỡ mắt: 500 đơn vị/g, tuýp 3,5 g.
- Bột pha tiêm 50000 đơn vị dùng tiêm bắp.
- Bacitracin thường được dùng ngoài, dưới dạng đơn chất hoặc phức hợp Bacitracin kẽm kết hợp với neomycin, polymyxin B, corticosteroid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abatacept.
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 87,5 mg/0,7 ml; 50 mg/0,4 ml; 125 mg/ml.
Bột cô đặc để pha dung dịch tiêm truyền: 250 mg.
Sản phẩm liên quan










