Elesclomol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Elesclomol là một ứng cử viên thuốc mới, có thể tiêm, giết chết các tế bào ung thư bằng cách tăng mức độ căng thẳng oxy hóa vượt quá điểm đột phá, gây ra cái chết tế bào được lập trình. Trong các mô hình tiền lâm sàng, elesclomol cho thấy khả năng tiêu diệt mạnh mẽ một loạt các loại tế bào ung thư ở liều cao và khả năng tăng cường hiệu quả của một số tác nhân hóa trị liệu, với độc tính bổ sung tối thiểu, ở liều vừa phải. Nó đang được phát triển bởi Synta Dược phẩm.
Dược động học:
Elesclomol hoạt động thông qua một cơ chế hoạt động mới lạ. Elesclomol đã được chứng minh là nhanh chóng gây ra sự gia tăng đáng kể căng thẳng oxy hóa (ROS) bên trong các tế bào ung thư. Sự gia tăng kéo dài của ROS bên trong các tế bào ung thư do elesclomol gây ra khiến tế bào vượt quá điểm đột phá quan trọng và trải qua quá trình apoptosis. Việc kích hoạt con đường apoptosis ty thể được quan sát trong vòng sáu giờ đầu tiên khi áp dụng elesclomol. Các tế bào ung thư hoạt động ở mức độ nội tại cao hơn nhiều so với các tế bào bình thường và có khả năng chống oxy hóa giảm đáng kể so với các tế bào bình thường. Điều này khiến họ dễ bị tổn thương hơn với một tác nhân như elesclomol làm tăng căng thẳng oxy hóa. Trong các thí nghiệm tương tự ở liều tương tự, elesclomol đã được tìm thấy có ít hoặc không ảnh hưởng đến các tế bào bình thường.
Dược lực học:
Elesclomol là một chất cảm ứng protein sốc nhiệt hạng nhất 70 (Hsp70) kích hoạt tiêu diệt khối u qua trung gian tế bào giết người tự nhiên (NK).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium gluconate
Loại thuốc
Thuốc bổ sung calci; thuốc giải độc acid hydrofluoric.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống/lọ tiêm: 500 mg/ 5 ml, 1 g/ 10 ml, 5 g/ 50 ml, 10 g/ 100 ml, 20 g/ 200 ml. Mỗi mililit chứa 100 mg calci gluconat hoặc 9 mg (0,46 mEq) ion Ca++.
Viên nén: 0,5 g; 0,65 g; 1 g. Mỗi viên lần lượt chứa 500 mg calci gluconat hoặc 45 mg ion Ca++; 650 mg calci gluconat hoặc 58,5 mg ion Ca++; 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.
Viên nang: 515 mg; 700 mg. Mỗi viên lần lượt chứa 515 mg calci gluconat hoặc 50 mg ion Ca++; 700 mg calci gluconat hoặc 65 mg ion Ca++.
Viên sủi bọt: 1 g. Mỗi viên chứa 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.
Bột: 347 mg/thìa (480 g). Mỗi thìa chứa 347 mg calci gluconat hoặc 31,23 mg ion Ca++.
Chế phẩm tùy ứng: Pha chế gel calci gluconat bằng cách nghiền 3,5 g calci gluconat viên thành bột mịn, cho bột này vào một tuyp (5 oz) chất bôi trơn tan trong nước dùng trong phẫu thuật.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadolinium (gadoteric acid, gadodiamide)
Loại thuốc
Chất tương phản từ có chứa gadolinium
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm gadoteric acid 0,0025 mmol/ml; 0,5 mmol/ml
- Dung dịch tiêm gadodiamide 0,5 mmol/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flunisolide
Loại thuốc
Glucocorticoid tổng hợp flo hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung: Flunisolide 80 mcg/mỗi nhát xịt (60 lần xịt trên mỗi ống 5,1 g hoặc 120 lần xịt định lượng trên mỗi ống 8,9 g).
- Bình xịt mũi: Mỗi 25 ml thuốc xịt mũi 0,025% (6,25 mg flunisolide) - 200 nhát xịt/chai.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cisapride (Cisaprid)
Loại thuốc
Thuốc tăng vận động dạ dày, ruột.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 20 mg.
Hỗn dịch để uống: 1 mg/ml (450 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Crofelemer
Loại thuốc
Thuốc điều trị tiêu chảy.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích kéo dài: 125 mg.
Sản phẩm liên quan









