AN-9
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Pivaloyloxymethyl butyrate (AN-9), một tiền chất acyloxyalkyl ester của axit butyric (BA), thể hiện độc tính thấp và hoạt động chống ung thư đáng kể trong ống nghiệm và in vivo. Nó cho thấy tiềm năng lớn hơn BA trong việc tạo ra sự biệt hóa tế bào ác tính và ức chế tăng trưởng khối u và đã chứng minh tính chất độc dược, dược lý và dược phẩm thuận lợi hơn BA trong các nghiên cứu tiền lâm sàng.
Dược động học:
Pivaloyloxymethyl butyrate là một chất ức chế histone deacetylase tương tự axit butyric gây ra apoptosis của các tế bào ung thư thông qua tín hiệu biệt hóa tế bào. Nó được vận chuyển nhanh chóng và rộng rãi nội bào vì tính ưa ẩm cao, nơi nó trải qua quá trình thủy phân qua trung gian esterase để tạo thành axit pivalic, formaldehyd và BA.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hepatitis B immune globulin
Loại thuốc
Thuốc chống độc và globulin miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch: 50 mg/1 ml; 312 IU/1 ml; 1,5 đơn vị/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Framycetin sulfate (framycetin).
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ tra mắt: 5 mg/g (5 g).
Dung dịch nhỏ mắt và tai: 5 mg/mL (8 mL, 14 mL).
Gạc tẩm thuốc: 1% (có hai kích cỡ: 10 x 10 cm và 10 x 30 cm).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Furosemide (Furosemid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu quai.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 20 mg, 40 mg, 80 mg.
- Dung dịch uống 40 mg/5 ml, 10 mg/ml, 20 mg/5ml.
- Thuốc tiêm 10 mg/ml, 20 mg/2 ml.
Sản phẩm liên quan










