AN-9
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Pivaloyloxymethyl butyrate (AN-9), một tiền chất acyloxyalkyl ester của axit butyric (BA), thể hiện độc tính thấp và hoạt động chống ung thư đáng kể trong ống nghiệm và in vivo. Nó cho thấy tiềm năng lớn hơn BA trong việc tạo ra sự biệt hóa tế bào ác tính và ức chế tăng trưởng khối u và đã chứng minh tính chất độc dược, dược lý và dược phẩm thuận lợi hơn BA trong các nghiên cứu tiền lâm sàng.
Dược động học:
Pivaloyloxymethyl butyrate là một chất ức chế histone deacetylase tương tự axit butyric gây ra apoptosis của các tế bào ung thư thông qua tín hiệu biệt hóa tế bào. Nó được vận chuyển nhanh chóng và rộng rãi nội bào vì tính ưa ẩm cao, nơi nó trải qua quá trình thủy phân qua trung gian esterase để tạo thành axit pivalic, formaldehyd và BA.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glibenclamide (Glyburide)
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường nhóm sulfonylurê
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 1,25 mg; 2,5 mg và 5 mg
- Viên nén dạng vi hạt: 1,5 mg; 3 mg; 6 mg
- Hỗn dịch uống: 0,6 mg/ml; 6 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Daunorubicin
Loại thuốc
Chống ung thư/Kháng sinh loại anthracyclin glycosid
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ 20 mg, đóng kèm ống dung môi 4 ml (dạng daunorubicin hydroclorid, tính hàm lượng theo daunorubicin base).
Dung dịch tiêm: Lọ 20 mg/4 ml và 50 mg/10 ml (dạng daunorubicin hydroclorid).
Thuốc tiêm liposom: Lọ 50 mg/25 ml (dạng liposom daunorubicin citrat).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Esomeprazole (Esomeprazol)
Loại thuốc
Thuốc ức chế tiết acid dạ dày (nhóm ức chế bơm proton)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao tan trong ruột (dạng muối magne): 20 mg, 40 mg.
Viên nang (dạng muối magne): 20 mg, 40 mg chứa các hạt bao tan trong ruột.
Cốm pha hỗn dịch uống (dạng muối magne) gói: 10 mg.
Bột đông khô (dạng muối natri), lọ 40 mg, kèm ống dung môi 5 ml hoặc 10 ml để pha tiêm.
Sản phẩm liên quan







