ABT-869
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
ABT-869 là một chất ức chế kinase dựa trên yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF) phân tử nhỏ được thiết kế để ngăn chặn sự phát triển của khối u bằng cách ngăn chặn sự hình thành các mạch máu mới cung cấp cho khối u oxy và chất dinh dưỡng và bằng cách ức chế các con đường truyền tín hiệu quan trọng. ABT-869 được dùng để điều trị các khối u ác tính về huyết học và các khối u rắn.
Dược động học:
ABT-869, một chất ức chế tyrosine kinase thụ thể đa mục tiêu, đã được chứng minh là ức chế tất cả các thành viên của họ thụ thể VEGF và PDGF (ví dụ, giá trị KDR IC50 là 4 nM) và có ít hoạt động hơn (giá trị IC50> 1 bitM) chống lại tyrosine kinase thụ thể không liên quan, kinase tyrosine hòa tan và kinase / threonine kinase. Ngoài ra, nó thể hiện tác dụng chống tăng sinh và apoptotic mạnh mẽ trên các tế bào khối u phụ thuộc vào đột biến, hoạt động cấu thành, FLT3 và KIT kinase.
Dược lực học:
ABT-869 có hiệu quả trong một loạt các bệnh ung thư bao gồm ung thư biểu mô tế bào phổi nhỏ, ung thư biểu mô đại tràng, ung thư biểu mô tuyến vú và khối u MV4-11 in vitro và in vivo. ABT-869 gây ra apoptosis đáng kể trong các tế bào có đột biến FLT3 trong ống nghiệm (giá trị IC50 là 4 nM) và tác dụng chống bệnh bạch cầu sâu sắc trong mô hình xenograft chuột. Tuy nhiên, in vitro ABT-869 chỉ cho thấy hiệu ứng độc tế bào tối thiểu trên các tế bào AML với FLT3 kiểu hoang dã. Dựa trên các nghiên cứu tiền lâm sàng cho thấy vai trò của các con đường VEGF trong quá trình tạo bạch cầu, có khả năng tác dụng chống bệnh bạch cầu của ABT-869 sẽ được đánh giá tốt nhất trên cơ thể.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylcellulose
Loại thuốc
Bổ sung chất xơ; thuốc tạo khối - có tác dụng nhuận tràng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên uống 500 mg
- Dạng bột pha uống (gói 454 g, 850 g)
- Dạng bột pha uống không gluten, không đường, vị cam (gói 479 g, 907 g, 1191g)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pindolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn beta adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5 mg, 10 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicorandil
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch, chống đau thắt ngực
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5mg, 10 mg, 20 mg.
- Viên nang: 5 mg
- Ống tiêm: 2 mg, 12 mg, 48 mg.
- Lọ 0,2 g nicorandil bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naratriptan.
Loại thuốc
Thuốc chống đau nửa đầu, nhóm chọn lọc serotonin (5-hydroxytryptamine; 5-HT).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim hàm lượng 1 mg; 2,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nizatidine (Nizatidin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 75 mg.
Viên nang: 150 mg, 300 mg.
Dung dịch, uống: 15 mg/mL (473 mL, 480 mL).
Thuốc tiêm: 25 mg/mL.
Sản phẩm liên quan








