Metamizole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Metamizole, trước đây được bán trên thị trường dưới dạng viên nén và thuốc tiêm Dimethone, chất lỏng uống Protemp và các sản phẩm thuốc khác, có liên quan đến chứng mất bạch cầu hạt có khả năng gây tử vong. Sự chấp thuận của NDA đối với các sản phẩm thuốc dipyrone đã bị rút lại vào ngày 27 tháng 6 năm 1977 (xem Sổ đăng ký liên bang ngày 17 tháng 6 năm 1977 (42 FR 30893)). Rút khỏi thị trường Canada vào năm 1963.
Dược động học:
Dược lực học:
Dipyrone là một loại thuốc chống viêm không steroid (NSAID), thường được sử dụng trong quá khứ như một loại thuốc giảm đau mạnh và giảm sốt.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Meclizine (meclizin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine
Dạng thuốc và hàm lượng
- Meclizine được sử dụng dưới dạng meclizine hydrochloride.
- Viên nén: 12,5 mg; 25 mg; 32 mg; 50 mg.
- Viên nhai: 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ospemifene
Loại thuốc
Thuốc đối chủ vận/đối vận estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 60 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ondansetron
Loại thuốc
Thuốc chống nôn, đối kháng thụ thể 5-HT3.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 2 mg/ml (2 ml, 4 ml, 20 ml).
- Dịch truyền: 32 mg/50 ml (0,6 mg/ml) dung dịch dextrose 5%.
- Viên nén, viên đông khô: 4 mg, 8 mg.
- Dung dịch uống: 4 mg/5 ml.
- Thuốc được dùng dưới dạng hydroclorid hoặc base, liều lượng tính theo dạng base: 4,99 mg Ondansetron Hydroclorid tương ứng với khoảng 4 mg Ondansetron base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mebendazole (Mebendazol)
Loại thuốc
Thuốc trị giun sán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 500 mg.
Viên nén nhai: 100 mg, 500 mg.
Dung dịch uống: 20 mg/mL.
Hỗn dịch uống: 20 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pantoprazole (Pantoprazol)
Loại thuốc
Thuốc ức chế bơm proton, ức chế tiết acid dịch vị.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao tan trong ruột: 20 mg, 40 mg.
- Viên nang tan trong ruột: 40 mg.
- Bột pha tiêm: Lọ 40 mg (dạng muối natri).
Sản phẩm liên quan








