Paromomycin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paromomycin
Loại thuốc
Kháng sinh và kháng amip nhóm aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 250 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Paromomycin hấp thu kém qua đường tiêu hóa. Tình trạng giảm nhu động dạ dày ruột hoặc tổn thương, loét ruột có thể tạo điều kiện thuận lợi cho việc hấp thụ qua đường uống.
Phân bố
Không có thông tin.
Chuyển hóa
Không có thông tin.
Thải trừ
Hầu như 100% thuốc được thải trừ ở dạng không đổi qua phân.
Dược lực học:
Paromomycin là kháng sinh aminoglycosid phổ rộng, diệt được đơn bào (amib/ động vật nguyên sinh) và các loại sán dải/ sán dây.
Giống như các aminoglycoside khác, Paromomycin có tác dụng diệt khuẩn và ức chế tổng hợp protein ở vi khuẩn nhạy cảm nhờ gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosome.
Paromomycin có phổ kháng khuẩn tương tự như phổ kháng khuẩn của neomycin, gồm một số vi khuẩn gram dương (ví dụ, một số chủng Staphylococcus) và nhiều vi khuẩn hiếu khí gram âm, tuy nhiên không có hoạt tính diệt khuẩn trên Pseudomonas aeruginosa và vi khuẩn kỵ khí. Paromomycin có một phần hoạt tính trên Mycobacterium tuberculosis.
Paromomycin là chất có tác động diệt amip, hoạt động chủ yếu trong lòng ruột; tác động diệt amip trực tiếp, có hiệu quả cả khi có hoặc không có vi khuẩn.
Paromomycin có hoạt tính đối kháng Entamoeba histolytica; được cho là có tác dụng chống lại cả dạng tư dưỡng và dạng bào nang của Entamoeba. Các nghiên cứu in vitro chỉ ra tác động đối kháng Acanthamoeba còn hạn chế.
Paromomycin có tác động đối kháng một số loại sán (sán dải/ sán dây) gây bệnh cho người bao gồm Diphyllobothrium latum (sán dải cá), Dipylidium caninum (sán dây chó và mèo), Hymenolepis nana (sán dải lùn), Taenia saginata (sán dải bò) và T. solium (sán dải lợn).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gallium nitrate.
Loại thuốc
Thuốc ức chế tiêu xương khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng dung dịch tiêm truyền 25mg trong 1ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Exenatide
Loại thuốc
Thuốc hạ đường huyết (chất đồng vận GLP-1)
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch tiêm phóng thích kéo dài exenatide 2 mg/ 0,85 mL
Dung dịch tiêm phóng thích tức thời exenatide 5 mcg/ 0,02 mL, 10 mcg/ 0,04 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluconazole (fluconazol).
Loại thuốc
Thuốc chống nấm; nhóm azol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng uống: Viên nén, viên nang 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg; lọ 350 mg, 1400 mg bột tinh thể để pha 35 ml hỗn dịch; hỗn dịch uống: 50 mg/5 ml, 200 mg/5 ml.
Dạng tiêm (chỉ dùng để truyền tĩnh mạch): Lọ 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch dextrose 5%, lọ 50 mg/25 ml, 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch natri clorid 0,9%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoprofen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (dẫn xuất propionic).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang fenoprofen 200mg; 500mg.
- Viên nén bao phim fenoprofen 600 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluvoxamine
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm (ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc - SSRIs).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang phóng thích kéo dài 100 mg, 150 mg.
Viên nén bao phim 25 mg, 50 mg, 100mg.
Sản phẩm liên quan











