NV1020
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
NV1020, một loại virus herpes simplex biến đổi gen, là một liệu pháp chống ung thư mới lạ.
Dược động học:
Vi-rút diệt ung thư, được gọi là vi-rút oncolytic là vi-rút herpes đơn giản, hay HSV, thường được gọi là nguyên nhân gây ra vết loét lạnh. Những virus này được sử dụng, tuy nhiên, ở dạng đã được sửa đổi và "giải giáp" để làm cho chúng có thể được sử dụng như một tác nhân trị liệu ở người. Điều này đạt được bằng cách tắt một số gen thường cho phép vi rút nhân lên trong các tế bào khỏe mạnh, sẽ phá hủy các tế bào này. Kết quả của sự biến đổi gen này, HSV chỉ có thể sinh sản trong các tế bào khối u, vì chỉ có chúng cung cấp một môi trường bù đắp cho sự mất đi các gen virut bị loại bỏ. Do đó, virus có thể sao chép trong các tế bào khối u, tiêu diệt chúng một cách có chọn lọc mà không gây hại cho các mô khỏe mạnh.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoprofen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (dẫn xuất propionic).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang fenoprofen 200mg; 500mg.
- Viên nén bao phim fenoprofen 600 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefaclor
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin (thế hệ 2)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dùng dưới dạng cefaclor monohydrate. Liều và hàm lượng biểu thị theo cefaclor khan.
- Viên nang mềm và nang cứng: 250 mg, 500 mg.
- Bột hoặc hạt để pha hỗn dịch trong nước, chứa 125 mg/5 mL (75 mL, 150 mL); 187 mg/5 mL (50 mL, 100 mL); 250 mg/5 mL (75 mL, 150 mL); 375 mg/5 mL (50 mL, 100 mL).
- Viên nén giải phóng chậm: 375 mg, 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloroquine
Loại thuốc
Thuốc điều trị sốt rét, diệt amip, chống thấp khớp, điều trị lupus ban đỏ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 100 mg, 150 mg và 250 mg chloroquine base; viên nén chloroquine sulfat; viên nén chloroquine phosphat.
- Thuốc tiêm chloroquine hydroclorid chứa khoảng 47,5 - 52,5 mg chloroquine dihydroclorid/ml; thuốc tiêm chloroquine sulfat; thuốc tiêm chloroquine phosphat.
- Siro 80 mg chloroquine phosphat/5ml.
- Ghi chú: 100 mg chloroquine base tương ứng 161 mg chloroquine phosphat, 136 mg chloroquine sulfat. Chloroquine base 40 mg tương đương với 50 mg chloroquine hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythromycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm macrolid
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén, nang, viên bao: 250 mg, 500 mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.
Dạng dùng tại chỗ:
- Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
- Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g).
- Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Azelastine
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể histamine H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc xịt mũi: Azelastine hydrochloride 0,1%
- Thuốc nhỏ mắt: Azelastine hydrochloride 0,05%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estradiol
Loại thuốc
Hormon estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên estradiol dạng siêu mịn: 0,5 mg, 1,0 mg, 2,0 mg.
- Viên ethinyl estradiol: 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg.
- Kem bôi âm đạo (estradiol): 0,01%.
- Vòng âm đạo (estradiol): 2 mg.
- Miếng dán SR (estradiol): 37,5 microgam/ngày, 50 microgam/ngày, 75 microgam/ngày, 100 microgam/ngày.
Sản phẩm liên quan











