Lornoxicam
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lornoxicam
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 4 mg, 8 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi uống, Lornoxicam được hấp thu nhanh chóng và gần như hoàn toàn vào tuần hoàn chung. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khi uống từ 1 – 2 giờ.
Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 90 – 100%. Không bị ảnh hưởng của chuyển hoá bước đầu qua gan. Dùng chung Lornoxicam với các chất kháng acid không làm ảnh hưởng dược động học của thuốc.
Phân bố
Lornoxicam được tìm thấy trong huyết tương ở dạng nguyên vẹn và chất chuyển hoá hydroxyl không có tác dụng dược lý. 99% liên kết với protein huyết tương Lornoxicam (chủ yếu là liên kết với albumin) và không phụ thuộc nồng độ.
Chuyển hóa
Lornoxicam được chuyển hoá hoàn toàn bởi CYP 2C9 thành 5’-hydroxy-lornoxicam.
Thải trừ
Khoảng 2/3 liều Lornoxicam được đào thải qua gan và 1/3 còn lại đào thải qua thận dưới dạng không hoạt tính. Thời gian bán thải khoảng 3 – 4 giờ.
Dược lực học:
Lornoxicam thuộc nhóm thuốc kháng viêm không steroid nhóm oxicam, có tác dụng giảm đau kháng viêm và hạ sốt.
Cơ chế tác động: Lornoxicam sau khi hấp thu vào tuần hoàn chung, thuốc ức chế mạnh và không chọn lọc enzyme cyclooxygenase (COX-1 và COX-2), dẫn đến giảm tổng prostaglandin – chất trung gian gây viêm, đau, sốt từ arachidonic acid.
Không giống các NSAID khác, sự ức chế cyclooxygenase của Lornoxicam không làm gia tăng tổng hợp leukotriene, dẫn đến giảm thiểu khả năng gặp phải tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clonixin
Loại thuốc
Thuốc giảm đau kháng viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim, viên nang mềm clonixin - 125 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Caffeine Citrate
Loại thuốc
Nhóm methylxanthine, thuốc kích thích thần kinh trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống 10mg/ml: Mỗi 1ml dung dịch chứa 10mg Caffeine citrate (tương đương với 5mg Caffeine base)
- Dung dịch tiêm 20mg/ml, lọ 3ml: Mỗi mL chứa 20 mg Caffeine Citrate (tương đương với 10 mg caffeine base)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetylsalicylic acid (Aspirin).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau salicylat; thuốc hạ sốt; thuốc chống viêm không steroid; thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 325 mg, 500 mg, 650 mg.
- Viên nén nhai được: 75 mg, 81 mg.
- Viên nén giải phóng chậm (viên bao tan trong ruột): 81 mg, 162 mg, 165 mg, 325 mg, 500 mg, 650 mg, 975 mg.
- Viên nén bao phim: 325 mg, 500 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloroxine.
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn tác động tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dầu gội: 20 mg/ 1g.
Sản phẩm liên quan










