Infliximab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Infliximab
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch, thuốc ức chế yếu tố hoại tử khối u alpha (TNF α).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền: 100 mg.
Bút tiêm: 120 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ đỉnh và đáy ở bệnh nhi 6–17 tuổi bị bệnh Crohn hoặc viêm loét đại tràng tương tự như ở người lớn mắc các bệnh này sau khi dùng infliximab 5 mg/kg.
Phân bố
Phân bố vào các mô và dịch của cơ thể, bao gồm cả khớp.
Infliximab qua nhau thai.
Chuyển hóa
Không được chuyển hóa bởi CYP isoenzyme.
Thải trừ
Thời gian bán thải 8-12 ngày.
Dược lực học:
Infliximab là một kháng thể đơn dòng chimeric người-chuột liên kết với ái lực cao với cả dạng hòa tan và xuyên màng của TNF α nhưng không với lymphotoxin α (TNF β).
Infliximab ức chế hoạt động chức năng của TNFα trong nhiều loại thử nghiệm sinh học in vitro. Infliximab đã ngăn ngừa bệnh ở chuột chuyển gen phát triển bệnh viêm đa khớp do biểu hiện cấu thành của TNF α ở người và khi được sử dụng sau khi bệnh khởi phát, nó cho phép các khớp bị bào mòn lành lại. In vivo, infliximab nhanh chóng tạo phức bền với TNF α của người, một quá trình song song với việc mất hoạt tính sinh học của TNF α.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sitagliptin
Loại thuốc
Thuốc ức chế Dipeptidyl peptidase 4 (DPP-4), thuốc điều trị đái tháo đường
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aldesleukin (interleukin - 2 tái tổ hợp).
Loại thuốc
Chất điều biến đáp ứng sinh học, thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: 18 × 106 IU/mg, lọ 5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Econazole (Econazol)
Loại thuốc
Thuốc chống nấm dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Econazole thường dùng dưới dạng Econazol nitrat.
- Kem 1%;
- Thuốc nước bôi ngoài 1% (lọ 30 ml);
- Bột phun 1%;
- Viên đặt âm đạo 150 mg;
- Kem phối hợp: Econazol nitrat 1% và Hydrocortison 1%;
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amisulpride
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần không điển hình, thuốc chống nôn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch (5 mg/ 2 ml).
- Viên nén 200mg, 400mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adalimumab.
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch, kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn: 20 mg, 40 mg.
Sản phẩm liên quan









