IGN301
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
IGN301 là một loại vắc-xin ung thư dựa trên một kháng thể chống dị ứng kích thích phản ứng miễn dịch với Lewis Y. Lewis Y là một phân tử carbohydrate thể hiện trên bề mặt tế bào khối u có nguồn gốc biểu mô (ví dụ ung thư phổi, ruột, vú, tuyến tiền liệt hoặc ung thư buồng trứng) .
Dược động học:
IGN301 dựa trên một kháng thể chống idiotype được thiết kế để kích hoạt phản ứng miễn dịch với Lewis Y, một phân tử carbohydrate thường được biểu hiện quá mức trong các tế bào khối u có nguồn gốc biểu mô như ung thư phổi, ruột kết, vú, tuyến tiền liệt hoặc buồng trứng.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydromorphone
Loại thuốc
Thuốc giảm đau opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 1,3 mg và 2,6 mg.
- Viên nang phóng thích kéo dài: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 24 mg.
- Dung dịch tiêm/ tiêm truyền: 0,1 mg/ml, 0,4 mg/ml, 0,5 mg/ml, 1 mg/ml, 2 mg/ml, 4 mg/ml, 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefixime
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 200 mg, 400 mg.
- Viên nang: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
- Viên nhai: 100 mg, 200 mg.
- Bột pha hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml, 200 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefalotin (Cephalothin)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm là dạng cefalotin natri. Liều được biểu thị theo cephalothin.
- 1,06g cephalothin natri tương đương với 1 g cephalothin.
- 1g cephalothin natri tương ứng với 2,39 milimol natri.
- Bột vô khuẩn pha tiêm: Mỗi lọ chứa cephalothin natri tương đương với 1g cephalothin và 30mg natri bicarbonat, hoặc chứa cephalothin natri tương đương với 2g cephalothin và 60mg natri bicarbonat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carboprost tromethamine
Loại thuốc
Dẫn xuất tổng hợp của prostaglandin F 2α, kích thích cơ trơn tử cung.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm (250 mcg/ml).
Sản phẩm liên quan







