Diclazuril
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Diclazuril là một coccidi điều hòa.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Atlantic salmon
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng cá hồi Đại Tây Dương được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
AER001
Xem chi tiết
AER001, một chất đối kháng thụ thể IL4 / 13 cho bệnh hen suyễn nặng và bệnh chàm hiện đang được nghiên cứu trong Giai đoạn 2.
9-amino-n-[3-(dimethylamino)propyl]acridine-4-carboxamide
Xem chi tiết
9-amino-n- [3- (dimethylamino) propyl] acridine-4-carboxamide là một dẫn xuất không hoạt động của các chất chống độc N- [2- (dimethylamino) ethyl] acridine-4-carboxamide (DACA) và 9-amino- DACA.
4SC-202
Xem chi tiết
4SC-202 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị các khối u ác tính huyết học tiên tiến.
Ammonium molybdate
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonium molybdate (Amoni molybdat)
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ammonium molybdate được sử dụng dưới dạng ammonium molybdate tetrahydrate.
- Dung dịch tiêm 46 mcg/mL ammonium molybdate tetrahydrate tương đương 25 mcg/mL molybdenum.
4-(4-fluoro-phenylazo)-5-imino-5H-pyrazol-3-ylamine
Xem chi tiết
4 - (4-fluoro-phenylazo) -5-imino-5H-pyrazol-3-ylamine là chất rắn. Hợp chất này thuộc về fluorobenzenes. Đây là những hợp chất chứa một hoặc nhiều nguyên tử flo gắn vào vòng benzen. Chất này nhắm đến protein methionine aminopeptidase.
Acrivastine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acrivastine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1.
Thành phần
60 mg pseudoephedrine hydrochloride.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 8 mg
Viên nang phối hợp: Acrivastine/ pseudoephedrine hydrochloride: 8 mg/ 60 mg
Chondroitin sulfate
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chondroitin sulfate
Loại thuốc
Thuốc dùng cho bệnh rối loạn cơ - xương.
Thuốc chống thấp khớp và thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 400 mg chondroitin sulfate sodium.
Isothipendyl
Xem chi tiết
Isothipendyl là một thuốc kháng histamine và anticholinergic được sử dụng như một thuốc chống ngứa.
99mTc-glucarate
Xem chi tiết
99mTc-glucarate (GLA) là một tác nhân để phát hiện khối u vú không xâm lấn.
Acyline
Xem chi tiết
Acyline đã được điều tra để phòng ngừa và điều trị Hypogonadism và Tránh thai.
eiRNA
Xem chi tiết
eiRNA (RNA can thiệp biểu hiện) là một cách tiếp cận với phương pháp trị liệu RNAi, theo đó, một DNA plasmid mã hóa cho DSRNA mong muốn được chuyển đến các tế bào bị bệnh cho phép các tế bào thực hiện sản xuất DSRNA bên trong do đó tạo ra phản ứng RNAi chống lại gen gây bệnh.
Sản phẩm liên quan








