PA-1050040
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
PA1050040, một chất ức chế trưởng thành HIV-1 thế hệ thứ hai, là một chất tương tự hóa học của Bevirimat (BVM). Nó ức chế sự nhân lên của virus bằng cơ chế hoạt động tương tự như BVM.
Dược động học:
Giống như các chất ức chế protease, PA-1050040 và các chất ức chế trưởng thành khác can thiệp vào quá trình xử lý protease của tiền chất polyprotein HIV mới được dịch, được gọi là gag. Phân tử này chứa một số protein HIV trong một polypeptide duy nhất sau đó được cắt bởi enzyme protease để tạo ra protein cấu trúc chức năng. Tuy nhiên, không giống như các chất ức chế protease, PA-1050040 liên kết với protein gag chứ không phải protease. Khi đã bị ràng buộc, PA-1050040 ngăn chặn sự phân tách quan trọng tại một địa điểm được gọi là ngã ba capsid-SP1. Các hạt virus kết quả thiếu protein capsid chức năng và có khiếm khuyết cấu trúc, khiến chúng không có khả năng lây nhiễm các tế bào khác. Vì những lý do không hoàn toàn hiểu được, HIV-1 kháng thuốc ức chế protease quá mẫn cảm với PA-1050040 trong ống nghiệm.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ecallantide
Loại thuốc
Thuốc chống phù mạch di truyền.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da (10 mg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxycycline (Doxycyclin)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm tetracyclin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng tính theo doxycyclin base. Doxycyclin calci: Dịch treo uống 50 mg/5 ml.
Doxycyclin hyclat: Thuốc nang 50 mg, 100 mg. Nang giải phóng chậm 100 mg.
Viên bao phim 100 mg.
Bột để tiêm truyền tĩnh mạch 100 mg, 200 mg.
Doxycyclin monohydrat: Thuốc nang 50 mg, 100 mg. Bột để pha dịch treo uống 25 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eculizumab
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư và điều hoà miễn dịch (kháng thể đơn dòng).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền: 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefamandole.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh; kháng sinh cephalosporin thế hệ 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cefamandole nafat pha tiêm: Lọ 1 g, 2 g, 10 g, tính theo cefamandole (có chứa natri carbonat với liều 63 mg/g cefamandole).
Hàm lượng và liều lượng tính theo cefamandole: 1,05 g cefamandole natri hoặc 1,11 g cefamandole nafat tương ứng với 1 g cefamandole.
Sản phẩm liên quan






