Hydroxyamphetamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Hydroxyamphetamine là một dẫn xuất của amphetamine. Hydroxyamphetamine chủ yếu là thuốc nhỏ mắt địa phương cho mục đích chẩn đoán. Nó là tác nhân giao cảm gián tiếp gây giãn đồng tử mắt trước khi xét nghiệm chẩn đoán. Trong số các tác dụng phụ nhỏ từ việc sử dụng nó là: thay đổi thị lực màu sắc, khó nhìn vào ban đêm, khô miệng, nhức đầu, tăng độ nhạy cảm của mắt với ánh sáng mặt trời, cứng cơ hoặc căng cứng và châm chích tạm thời trong mắt. Công dụng chính của hydroxyamphetamines như thuốc nhỏ mắt là chẩn đoán hội chứng Horner được đặc trưng bởi các tổn thương thần kinh.
Dược động học:
Hydroxyamphetamine hydrobromide là một tác nhân giao cảm tác động gián tiếp, gây ra sự giải phóng norepinephrine từ các đầu dây thần kinh adrenergic, dẫn đến bệnh nấm.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diflunisal.
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim hoặc viên nén: 250 mg và 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dimenhydrinate (dimenhydrinat)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin (H1) gây ngủ, thế hệ thứ nhất.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg.
- Viên nén nhai: 25 mg, 50 mg.
- Nang tác dụng kéo dài: 75 mg.
- Dung dịch uống: 12,5 mg/5 ml, 15 mg/ 5 ml.
- Sirô: 12,5 mg/5 ml, 15 mg/5 ml, 12,5 mg/ 4 ml.
- Dung dịch tiêm: 10 mg/ml, 50 mg/ml.
- Đạn đặt trực tràng: 25 mg, 75 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexpanthenol
Loại thuốc
Vitamin tan trong nước, vitamin nhóm B (vitamin B5).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg.
- Thuốc tiêm: 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).
- Kem bôi tại chỗ: 2%, 5%.
- Thuốc phun bọt: 4,63g/ 100g bọt thuốc.
- Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: 500 mg (ống 2 ml).
- Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.
- Gel nhỏ mắt: 5% (50mg/g).
- Thuốc mỡ bôi da: 5%, tuýp 750 mg, 1 g.
Sản phẩm liên quan








