Gatifloxacin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gatifloxacin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nhỏ mắt: 0,3% (5 ml), 0,5% (2,5 ml).
Dược động học:
Hấp thu
Gatifloxacin hấp thu qua mắt rất ít. Nồng độ gatifloxacin trong huyết thanh không thể phát hiện được (< 5 ng/mL) sau khi bôi dung dịch nhỏ mắt gatifloxacin 0,5% vào một mắt trong chế độ liều lượng tăng dần (ban đầu 2 giọt, sau đó 2 giọt 4 lần mỗi ngày trong 7 ngày, và sau đó 2 giọt 8 lần hàng ngày trong 3 ngày).
Phân bố
Thuốc phân bố qua mắt rất ít, không định lượng được trong huyết tương nên không có thông tin về này.
Chuyển hóa
Thuốc phân bố qua mắt rất ít, không định lượng được trong huyết tương nên không có thông tin về này.
Thải trừ
Thuốc phân bố qua mắt rất ít, không định lượng được trong huyết tương nên không có thông tin này.
Dược lực học:
Gatifloxacin là một kháng sinh tổng hợp nhóm fluoroquinolon. Cũng như các fluoroquinolon khác, gatifloxacin có tác dụng diệt khuẩn do ức chế enzym topoisomerase II (DNA - gyrase) và/hoặc topoisomerase IV là những enzym thiết yếu của vi khuẩn duy trì cấu trúc siêu xoắn của DNA gyrase cần cho quá trình sao chép, phiên mã, tu sửa và phân chia DNA của nhiễm sắc thể trong thời gian phân chia tế bào.
Phổ kháng khuẩn bao gồm vi khuẩn hiếu khí gram dương và một số vi khuẩn hiếu khí gram âm. Nhiễm trùng kết mạc in vitro và in vivo hoạt động chống lại Staphylococcus aureus, S. epidermidis, S. mitis group, S. oralis, Streptococcus pneumoniae, và Haemophilus influenzae.
Đã báo cáo đề kháng chéo giữa gatifloxacin và một số fluoroquinolon khác.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Xylometazoline (Xylometazolin)
Loại thuốc
Chống sung huyết, chống ngạt mũi.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng xylometazoline hydrochloride:
- Dung dịch nhỏ mũi 0,05%; 0,1%.
- Thuốc xịt mũi 0,05%.
- Dung dịch nhỏ mắt 0,05% (kết hợp với natazoline 0,5%); 0,1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nafarelin
Loại thuốc
Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch thuốc xịt mũi: Chứa 2mg/ml, 1 xịt = 200 microgam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenytoin
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 50 mg, 100 mg.
- Viên nang tác dụng kéo dài và nang tác dụng nhanh: 30 mg, 100 mg.
- Hỗn dịch: 30 mg/5 ml và 125 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm: 50 mg/ml (dạng muối natri).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prazosin
Loại thuốc
Chống tăng huyết áp loại chẹn alpha1 chọn lọc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 1 mg, 2 mg, 5 mgViên nén: 0.5mg, 1mg, 2mg, 5mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Norepinephrine (Noradrenaline)
Loại thuốc
Thuốc giống thần kinh giao cảm. Thuốc chủ vận alpha/beta.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm: Noradrenalin tartrat: 2 mg/ml, 200 microgam/ml; Noradrenalin D-bitartrat monohydrat: 8 mg/4 ml, 1 mg/ml.
Sản phẩm liên quan










